Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Huế

Mã trường: DHS
Tên viết tắt: HUCE
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Huế
Tên tiếng Anh: HUE UNIVERSITY OF EDUCATION
Điện thoại: 0234.3822132
Hotline: 0234 3619 777
Địa chỉ: 34 Lê Lợi, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Huế

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Mầm non 24.2
2 Giáo dục Tiểu học 27.75
3 Giáo dục Tiểu học (ĐT bằng tiếng Anh) 26.5
4 Giáo dục công dân 27.3
5 Giáo dục chính trị 27.05
6 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 26.95
7 Sư phạm Toán học 26.2
8 Sư phạm Toán học (ĐT bằng tiếng Anh) 26.2
9 Sư phạm Tin học 23.3
10 Sư phạm Tin học (ĐT bằng tiếng Anh) 22.3
11 Sư phạm Vật lý 25.7
12 Sư phạm Vật lý (ĐT bằng tiếng Anh) 28.2
13 Sư phạm Hoá học 25.8
14 Sư phạm Hoá học (ĐT bằng tiếng Anh) 28
15 Sư phạm Sinh học 24.6
16 Sư phạm Sinh học (ĐT bằng tiếng Anh) 28
17 Sư phạm Ngữ văn 28.1
18 Sư phạm Lịch sử 28.3
19 Sư phạm Địa lý 28.05
20 Sư phạm Âm nhạc 19.5
21 Sư phạm Công nghệ 19
22 Sư phạm Khoa học tự nhiên 24.6
23 Giáo dục pháp luật 26
24 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 27.37
25 Tâm lý học giáo dục 23.8
26 Hệ thống thông tin 15

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Mầm non 22.5
2 Giáo dục Tiểu học 28.2
3 Giáo dục Tiểu học (ĐT bằng tiếng Anh) 28.2
4 Giáo dục công dân 27
5 Giáo dục chính trị 27.6
6 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 26.9
7 Sư phạm Toán học 29.3
8 Sư phạm Toán học (ĐT bằng tiếng Anh) 29.3
9 Sư phạm Tin học 26
10 Sư phạm Tin học (ĐT bằng tiếng Anh) 26
11 Sư phạm Vật lý 29
12 Sư phạm Vật lý (ĐT bằng tiếng Anh) 29
13 Sư phạm Hoá học 29
14 Sư phạm Hoá học (ĐT bằng tiếng Anh) 29
15 Sư phạm Sinh học 28.86
16 Sư phạm Sinh học (ĐT bằng tiếng Anh) 28.5
17 Sư phạm Ngữ văn 28.7
18 Sư phạm Lịch sử 28.95
19 Sư phạm Địa lý 28.5
20 Sư phạm Âm nhạc 21
21 Sư phạm Công nghệ 24
22 Sư phạm Khoa học tự nhiên 27.8
23 Giáo dục pháp luật 25.2
24 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 26.8
25 Tâm lý học giáo dục 25
26 Hệ thống thông tin 21

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Tiểu học 800
2 Giáo dục Tiểu học (ĐT bằng tiếng Anh) 800
3 Giáo dục công dân 800
4 Giáo dục chính trị 800
5 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 800
6 Sư phạm Toán học (ĐT bằng tiếng Anh) 900
7 Sư phạm Tin học 750
8 Sư phạm Tin học (ĐT bằng tiếng Anh) 750
9 Sư phạm Vật lý 930
10 Sư phạm Vật lý (ĐT bằng tiếng Anh) 930
11 Sư phạm Hoá học 915
12 Sư phạm Hoá học (ĐT bằng tiếng Anh) 915
13 Sư phạm Sinh học 890
14 Sư phạm Sinh học (ĐT bằng tiếng Anh) 890
15 Sư phạm Ngữ văn 860
16 Sư phạm Lịch sử 850
17 Sư phạm Địa lý 850
18 Sư phạm Công nghệ 800
19 Sư phạm Khoa học tự nhiên 900
20 Giáo dục pháp luật 787
21 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 800
22 Tâm lý học giáo dục 800
23 Hệ thống thông tin 630