Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng

Mã trường: CKC
Tên viết tắt: CTTC
Tên tiếng Việt: Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
Tên tiếng Anh: Cao Thang Technical College
Điện thoại: 028 38 212 868
Hotline: 0813 813 222
Địa chỉ: 65 Huỳnh Thúc Kháng, Phường Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao ThắngI. ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN:Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao ThắngII. KẾ HOẠCH ĐĂNG KÝ NHẬP HỌC

1. Dành cho thí sinh đăng ký trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo 

Thí sinh trúng tuyển theo phương thức xét tuyển điểm thi THPT năm 2025, thực hiện xác nhận nhập học và nộp kinh phí đào tạo học kỳ 1 từ ngày 25/8/2025 đến 30/8/2025 theo các bước sau đây:

Bước 1: Thí sinh xác nhận nhập học trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Bước 2: Thí sinh nộp kinh phí đào tạo Học kỳ 1 theo các hình thức sau:

Trực tiếp tại trường: Thí sinh đến trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng.(Địa chỉ: 65 Huỳnh Thúc Kháng, phường Sài Gòn, Tp. Hồ Chí Minh)

Trực tuyến (Online): Thí sinh tra cứu cách nộp kinh phí đào tạo trực tuyến qua địa chỉ sau: https://caothang.edu.vn/tuyensinh/ket-qua/

2. Dành cho thí sinh đăng ký trên cổng thông tin của trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng

Thí sinh trúng tuyển theo phương thức xét tuyển điểm thi THPT năm 2025, thực hiện nộp kinh phí đào tạo học kỳ 1 từ ngày 25/8/2025 đến 30/8/2025 theo các hình thức sau:

Trực tiếp tại trường: Thí sinh đến trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng. (Địa chỉ: 65 Huỳnh Thúc Kháng, phường Sài Gòn, Tp. Hồ Chí Minh)

Trực tuyến (Online): Thí sinh tra cứu cách nộp kinh phí đào tạo trực tuyến qua địa chỉ sau: https://caothang.edu.vn/tuyensinh/ket-qua/

Lưu ý:

- Sau khi thí sinh đã hoàn thành nộp kinh phí đào tạo, nhà trường sẽ nhắn tin và gửi Email tài khoản đăng nhập cổng thông tin sinh viên của trường (portal) để sinh viên xem kế hoạch học tập, thời khóa biểu, lịch phòng học và các thông báo quan trọng khác.

- Sau thời gian trên thí sinh không thực hiện xem như từ chối nhập học.

III. XÉT TUYỂN BỔ SUNG

Căn cứ tình hình tuyển sinh năm 2025, Nhà trường tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển (cho đến khi đủ chỉ tiêu) đối với các ngành, nghề. Thí sinh có tổng điểm xét tuyển điểm thi THPT năm 2025 hoặc điểm học bạ THPT đạt từ mức điểm trúng tuyển của ngành, nghề. Chi tiết TẠI ĐÂY.

Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển bổ sung theo 1 trong các hình thức:

1. Nộp hồ sơ trực tiếp: tại phòng Đào tạo, trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng. (Địa chỉ: 65 Huỳnh Thúc Kháng, Phường Sài Gòn, Tp. Hồ Chí Minh).

2. Nộp hồ sơ trực tuyến

- Phương thức điểm thi THPT 2025 TẠI ĐÂY

(Thí sinh cần đăng nhập Google Mail).

- Phương thức học bạ THPT TẠI ĐÂY.

(Thí sinh cần đăng nhập Google Mail).

Mọi thắc mắc thí sinh liên hệ:

Hotline: 0813 813 222 - (028) 38 212 868

Email: tuyensinh@caothang.edu.vn

Facebook: TẠI ĐÂY

Website: https://www.caothang.edu.vn

Tuyển sinh Cao đẳng các ngành Năm 2025

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử 18.38
2 Công nghệ kỹ thuật Điện tử, viễn thông 16.5
3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 21.75
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô 21.75
5 Công nghệ thông tin 17.25
6 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Cơ điện lạnh) 16.13
7 Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử 20.25
8 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 20.25
9 Kế toán tin học (Kế toán doanh nghiệp) 12
10 Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) 16.13
11 Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) 16.13
12 Hàn (Công nghệ cao) 13.38
13 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 16.13
14 Bảo trì, sửa chữa ô tô (Công nghệ ô tô) 21
15 Điện công nghiệp 16.13
16 Điện tử công nghiệp 15.75
17 Quản trị mạng máy tính (An ninh mạng) 15
18 Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính 15.75

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử 16.88
2 Công nghệ kỹ thuật Điện tử, viễn thông 15.38
3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18.75
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô 22.88
5 Công nghệ thông tin 18
6 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Cơ điện lạnh) 16.5
7 Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử 17.25
8 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.38
9 Kế toán tin học (Kế toán doanh nghiệp) 15
10 Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) 15.75
11 Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) 15.75
12 Hàn (Công nghệ cao) 15
13 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 15.75
14 Bảo trì, sửa chữa ô tô (Công nghệ ô tô) 19.88
15 Điện công nghiệp 15
16 Điện tử công nghiệp 15
17 Quản trị mạng máy tính (An ninh mạng) 15
18 Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính 15