Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng

Mã trường: CKC
Tên viết tắt: CTTC
Tên tiếng Việt: Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
Tên tiếng Anh: Cao Thang Technical College
Điện thoại: 028 38 212 868
Hotline: 0813 813 222
Địa chỉ: 65 Huỳnh Thúc Kháng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

THÔNG TIN TUYỂN SINH CAO ĐẲNG CHÍNH QUY

CÁC NGÀNH, NGHỀ ĐÀO TẠO 2024

Kí hiệu trường: CKC

Số ngành, nghề đào tạo: 18 ngành, nghề (xem bảng 1)

Thời gian đào tạo: 03 năm (Riêng Kế toán doanh nghiệp và Hàn: 2.5 năm)

Chỉ tiêu: 4.500 (dự kiến)

Vùng tuyển sinh: cả nước

Xét tuyển:

  • Xét tuyển thẳng. Xem hướng dẫn đăng ký tại đây
  • Học bạ THPT: 3 học kỳ (HK 1, 2 lớp 11; HK 1 lớp 12). Xem hướng dẫn đăng ký tại đây
  • Kết quả tốt nghiệp của kỳ thi THPT quốc gia năm 2024. Xem hướng dẫn đăng ký tại đây
  •  Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Tp.HCM. Xem hướng dẫn đăng ký tại đây

Tổ hợp môn xét tuyển: (xem bảng 1)

Điểm trúng tuyển: Theo ngành, nghề

Đăng ký xét tuyển: từ ngày 01/01/2024 theo một trong các hình thức: 

Hạn cuối đăng ký xét tuyển (dự kiến):

  • Học bạ THPT: 30/5/2024
  • Kết quả thi THPT QG: 30/7/2024
  • Kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 10/7/2024
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ
Tuyển sinh Cao đẳng các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 22 Môn Toán hệ số 2
2 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông 21 Môn Toán hệ số 2
3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 24 Môn Toán hệ số 2
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô 27 Môn Toán hệ số 2
5 Công nghệ thông tin 25.5 Môn Toán hệ số 2
6 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Cơ điện lạnh) 23 Môn Toán hệ số 2
7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23 Môn Toán hệ số 2
8 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23.5 Môn Toán hệ số 2
9 Kế toán tin học (Kế toán doanh nghiệp) 20 Môn Toán hệ số 2
10 Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) 21 Môn Toán hệ số 2
11 Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) 20.5 Môn Toán hệ số 2
12 Hàn (Công nghệ cao) 20 Môn Toán hệ số 2
13 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 20.5 Môn Toán hệ số 2
14 Bảo trì, sửa chữa ô tô (Công nghệ ô tô) 25.5 Môn Toán hệ số 2
15 Điện công nghiệp 20.5 Môn Toán hệ số 2
16 Điện tử công nghiệp 20 Môn Toán hệ số 2
17 Quản trị mạng máy tính 20 Môn Toán hệ số 2
18 Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính 24 Môn Toán hệ số 2

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 24 Môn Toán hệ số 2
2 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông 20.5 Môn Toán hệ số 2
3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 27.5 Môn Toán hệ số 2
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô 31.5 Môn Toán hệ số 2
5 Công nghệ thông tin 25.5 Môn Toán hệ số 2
6 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Cơ điện lạnh) 22 Môn Toán hệ số 2
7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23 Môn Toán hệ số 2
8 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 25 Môn Toán hệ số 2
9 Kế toán tin học (Kế toán doanh nghiệp) 20 Môn Toán hệ số 2
10 Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) 22 Môn Toán hệ số 2
11 Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) 20 Môn Toán hệ số 2
12 Hàn (Công nghệ cao) 20 Môn Toán hệ số 2
13 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 20.5 Môn Toán hệ số 2
14 Bảo trì, sửa chữa ô tô (Công nghệ ô tô) 29 Môn Toán hệ số 2
15 Điện công nghiệp 20.5 Môn Toán hệ số 2
16 Điện tử công nghiệp 20 Môn Toán hệ số 2
17 Quản trị mạng máy tính 20 Môn Toán hệ số 2
18 Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính 21 Môn Toán hệ số 2