Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng

Mã trường: CKC
Tên viết tắt: CTTC
Tên tiếng Việt: Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
Tên tiếng Anh: Cao Thang Technical College
Điện thoại: 028 38 212 868
Hotline: 0813 813 222
Địa chỉ: 65 Huỳnh Thúc Kháng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Thời gian đào tạo: 03 năm (Riêng Kế toán doanh nghiệp và Hàn: 2.5 năm)

Chỉ tiêu: 4.500 (dự kiến)

Vùng tuyển sinh: cả nước

Xét tuyển:

  • Học bạ THPT: 3 học kỳ (HK 1, 2 lớp 11; HK 1 lớp 12). Xem hướng dẫn đăng ký tại đây
  • Kết quả tốt nghiệp của kỳ thi THPT quốc gia năm 2023. Xem hướng dẫn đăng ký tại đây
  •  Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia Tp.HCM. Xem hướng dẫn đăng ký tại đây

Điểm trúng tuyển: Theo ngành, nghề

- Đăng ký xét tuyển: từ ngày 01/01/2023 theo một trong các hình thức: 

  • Đăng ký online trên website trường. Link đăng ký tại đây
  • Nộp phiếu ĐKXT trực tiếp tại trường.
  •  Nộp phiếu ĐKXT qua đường bưu điện.

Hạn cuối đăng ký xét tuyển (dự kiến):

  • Học bạ THPT: 10/7/2023
  • Kết quả thi THPT QG: 30/7/2023
  • Kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 20/7/2023

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ

Tốt nghiệp Cao đẳng, sinh viên được liên thông đại học:

  • ĐH Sư phạm kỹ thuật Tp.HCM; ĐH Bách Khoa Tp.HCM; ĐH Jeonju - Hàn Quốc;...
  • Các chương trình đạt chuẩn kiểm định ABET có thể học liên thông tại Mỹ, Úc, Canada hoặc các nước phát triển khác
Tuyển sinh Cao đẳng các ngành Năm 2022

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 23 Môn Toán hệ số 2
2 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông 21 Môn Toán hệ số 2
3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 27 Môn Toán hệ số 2
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô 31 Môn Toán hệ số 2
5 Công nghệ thông tin 26 Môn Toán hệ số 2
6 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Cơ điện lạnh) 23 Môn Toán hệ số 2
7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23 Môn Toán hệ số 2
8 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 25 Môn Toán hệ số 2
9 Kế toán tin học (Kế toán doanh nghiệp) 20 Môn Toán hệ số 2
10 Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) 22 Môn Toán hệ số 2
11 Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) 20 Môn Toán hệ số 2
12 Hàn (Công nghệ cao) 20 Môn Toán hệ số 2
13 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 20.5 Môn Toán hệ số 2
14 Bảo trì, sửa chữa ô tô (Công nghệ ô tô) 26 Môn Toán hệ số 2
15 Điện công nghiệp 20.5 Môn Toán hệ số 2
16 Điện tử công nghiệp 20 Môn Toán hệ số 2
17 Quản trị mạng máy tính 20 Môn Toán hệ số 2
18 Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính 20 Môn Toán hệ số 2