Trường Đại học Xây dựng

Mã trường: XDA
Tên viết tắt: NUCE
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Xây dựng
Tên tiếng Anh: NATIONAL UNIVERSITY OF CIVIL ENGINEERING
Điện thoại: 024 38694711
Hotline: 0869071382
Địa chỉ: Số 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2022

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Khoa học Máy tính 24.9
2 Công nghệ thông tin 25.4
3 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 16
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25
5 Kỹ thuật cơ khí 22.25
6 Kỹ thuật vật liệu 16
7 Kỹ thuật môi trường 16
8 Kiến trúc 20.59
9 Kiến trúc cảnh quan 18
10 Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc nội thất) 22.6
11 Quy hoạch vùng và đô thị 16
12 Kinh tế xây dựng 22.95
13 Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 23.35
14 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng) 16
15 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng) 16
16 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện) 22.1
17 Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô) 23.7
18 Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc công nghệ) 20
19 Quy hoạch vùng và đô thị (chuyên ngành: Quy hoạch - Kiến trúc) 16
20 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) 20
21 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình) 20
22 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng) 20.75
23 Kỹ thuật xây dựng 16
24 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 20.55
25 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường) 16
26 Kỹ thuật Cấp thoát nước (chuyên ngành: Cấp thoát nước - Môi trường nước) 16
27 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý đô thị). 21.4
28 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý Bất động sản). 22.3
29 Quản lý xây dựng (Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị) 16.55

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Khoa học Máy tính 14 đánh giá tư duy
2 Công nghệ thông tin 14 đánh giá tư duy
3 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 14 đánh giá tư duy
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 14 đánh giá tư duy
5 Kỹ thuật cơ khí 14 đánh giá tư duy
6 Kỹ thuật vật liệu 14 đánh giá tư duy
7 Kỹ thuật môi trường 14 đánh giá tư duy
8 Kinh tế xây dựng 14 đánh giá tư duy
9 Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 14 đánh giá tư duy
10 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng) 14 đánh giá tư duy
11 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng) 14 đánh giá tư duy
12 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện) 14 đánh giá tư duy
13 Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô) 14 đánh giá tư duy
14 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) 14 đánh giá tư duy
15 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình) 14 đánh giá tư duy
16 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng) 14 đánh giá tư duy
17 Kỹ thuật xây dựng 14 đánh giá tư duy
18 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 14 đánh giá tư duy
19 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường) 14 đánh giá tư duy
20 Kỹ thuật Cấp thoát nước (chuyên ngành: Cấp thoát nước - Môi trường nước) 14 đánh giá tư duy
21 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý đô thị). 14 đánh giá tư duy
22 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý Bất động sản). 14 đánh giá tư duy
23 Quản lý xây dựng (Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị) 14 đánh giá tư duy