Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương

Mã trường: DKB
Tên viết tắt: BETU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương
Tên tiếng Anh: BINH DUONG ECONOMICS AND TECHNOLOGY UNIVERSITY
Địa chỉ: 530 Đại Lộ Bình Dương, P.Hiệp Thành, TP.Thủ Dầu Một, T.Bình Dương

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

- Riêng thí sinh trúng tuyển ngành Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, được làm tròn đến 2 chữ số thập phân và là mức điểm đối với thí sinh thuộc khu vực 3.
- Mức điểm chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0.25 điểm.

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2022

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 14
2 Tài Chính - Ngân hàng 14
3 Kế toán 14
4 Quản trị văn phòng 14
5 Công nghệ Thông tin 14
6 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14
7 Marketing 14
8 Kỹ thuật Ô tô 14
9 Quan hệ công chúng 14
10 Dược học 21
11 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 14
12 Ngôn ngữ Hàn Quốc 14
13 Ngôn ngữ Anh 14
14 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 14

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 18
2 Tài Chính - Ngân hàng 18
3 Kế toán 18
4 Quản trị văn phòng 18
5 Công nghệ Thông tin 18
6 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18
7 Marketing 18
8 Kỹ thuật Ô tô 18
9 Quan hệ công chúng 18
10 Dược học 24
11 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18
12 Ngôn ngữ Hàn Quốc 18
13 Ngôn ngữ Anh 18
14 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 18

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 600
2 Tài Chính - Ngân hàng 600
3 Kế toán 600
4 Quản trị văn phòng 600
5 Công nghệ Thông tin 600
6 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 600
7 Marketing 600
8 Kỹ thuật Ô tô 600
9 Quan hệ công chúng 600
10 Dược học 750
11 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 600
12 Ngôn ngữ Hàn Quốc 600
13 Ngôn ngữ Anh 600
14 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 600