Học viện Hành chính Quốc gia

Mã trường: HCH
Tên viết tắt: NAPA
Tên tiếng Việt: Học viện Hành chính Quốc gia
Tên tiếng Anh: NATIONAL ACADEMY OF PUBLIC ADMINISTRATION
Website: napa.vn
Email:
Điện thoại: (024).38345878
Hotline: 1900 099 996
Địa chỉ: 77 Nguyễn Chí Thanh, Q. Đống Đa, Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị nhân lực 24.8
2 Quản trị nhân lực 27.8
3 Quản trị văn phòng 25.1
4 Quản trị văn phòng 27.1
5 Quản trị văn phòng (Thư kí văn phòng doanh nghiệp) 25.1
6 Quản trị văn phòng (Thư kí văn phòng doanh nghiệp) 27.1
7 Luật 24.8
8 Luật 27.8
9 Thanh tra (Luật ) 24.8
10 Thanh tra (Luật ) 27.8
11 Văn hóa học 24.8
12 Văn hóa học 26.8
13 Văn hóa du lịch (Văn hóa học) 24.8
14 Văn hóa du lịch (Văn hóa học) 26.8
15 Văn hóa truyền thông (Văn hóa học ) 24.8
16 Văn hóa truyền thông (Văn hóa học ) 26.8
17 Quản lý văn hóa 24.3
18 Quản lý văn hóa 26.3
19 Quản lý văn hóa (Quản lý Di sản vă hóa và phát triển du lịch) 24.3
20 Quản lý văn hóa (Quản lý Di sản vă hóa và phát triển du lịch) 26.3
21 Thông tin - Thư viện 23.6
22 Thông tin - Thư viện 25.6
23 Thông tin - Thư viện 26.6
24 Thông tin - Thư viện (Quản trị thông tin) 23.6
25 Thông tin - Thư viện (Quản trị thông tin) 25.6
26 Thông tin - Thư viện (Quản trị thông tin) 26.6
27 Quản lý nhà nước 24.4
28 Quản lý nhà nước 26.4
29 Chính trị học 24.05
30 Chính trị học 26.05
31 Chính trị học 27.05
32 Chính sách công (Chính trị học) 24.05
33 Chính sách công (Chính trị học) 26.05
34 Chính sách công (Chính trị học) 27.05
35 Lưu trữ học 23.25
36 Lưu trữ học 25.25
37 Lưu trữ học 23.9
38 Văn thư - Lưu trữ (Lưu trữ học) 23.25
39 Văn thư - Lưu trữ (Lưu trữ học) 25.25
40 Văn thư - Lưu trữ (Lưu trữ học) 23.9
41 Hệ thống thông tin 23.9
42 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước 24.9
43 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước 26.9
44 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước 27.9
45 Tổ chức cán bộ (Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước) 24.9
46 Tổ chức cán bộ (Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước) 26.9
47 Tổ chức cán bộ (Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước) 27.9
48 Kinh tế 24.6
49 Quản trị du lịch và lữ hành 25.2
50 Quản trị du lịch và lữ hành 27.2
51 Ngôn ngữ Anh 25.5 (Môn 1 + Môn 2 + Tiếng Anh x 2)/4 x 3 + điểm ưu tiên (nếu có)
52 Biên - Phiên dịch (Ngôn ngữ Anh) 25.5 (Môn 1 + Môn 2 + Tiếng Anh x 2)/4 x 3 + điểm ưu tiên (nếu có)

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị nhân lực 28.25 Thang điểm 30
2 Quản trị nhân lực 28.25 Thang điểm 30
3 Quản trị văn phòng 27.5 Thang điểm 30
4 Quản trị văn phòng 27.5 Thang điểm 30
5 Quản trị văn phòng (Thư kí văn phòng doanh nghiệp) 27.5 Thang điểm 30
6 Quản trị văn phòng (Thư kí văn phòng doanh nghiệp) 27.5 Thang điểm 30
7 Luật 28.25 Thang điểm 30
8 Luật 28.25 Thang điểm 30
9 Thanh tra (Luật ) 28.25 Thang điểm 30
10 Thanh tra (Luật ) 28.25 Thang điểm 30
11 Văn hóa du lịch (Văn hóa học) 26.75 Thang điểm 30
12 Văn hóa du lịch (Văn hóa học) 28.75 Thang điểm 30
13 Văn hóa truyền thông (Văn hóa học ) 26.75 Thang điểm 30
14 Văn hóa truyền thông (Văn hóa học ) 28.75 Thang điểm 30
15 Quản lý văn hóa 26 Thang điểm 30
16 Quản lý văn hóa 28 Thang điểm 30
17 Quản lý văn hóa (Quản lý Di sản vă hóa và phát triển du lịch) 26 Thang điểm 30
18 Quản lý văn hóa (Quản lý Di sản vă hóa và phát triển du lịch) 28 Thang điểm 30
19 Thông tin - Thư viện 25.5 Thang điểm 30
20 Thông tin - Thư viện 27.5 Thang điểm 30
21 Thông tin - Thư viện 28.5 Thang điểm 30
22 Thông tin - Thư viện (Quản trị thông tin) 25.5 Thang điểm 30
23 Thông tin - Thư viện (Quản trị thông tin) 27.5 Thang điểm 30
24 Thông tin - Thư viện (Quản trị thông tin) 28.5 Thang điểm 30
25 Quản lý nhà nước 27 Thang điểm 30
26 Quản lý nhà nước 29 Thang điểm 30
27 Chính trị học 25.5 Thang điểm 30
28 Chính trị học 27.5 Thang điểm 30
29 Chính trị học 28.5 Thang điểm 30
30 Chính sách công (Chính trị học) 25.5 Thang điểm 30
31 Chính sách công (Chính trị học) 27.5 Thang điểm 30
32 Chính sách công (Chính trị học) 28.5 Thang điểm 30
33 Lưu trữ học 25 Thang điểm 30
34 Lưu trữ học 27 Thang điểm 30
35 Lưu trữ học 28 Thang điểm 30
36 Văn thư - Lưu trữ (Lưu trữ học) 25 Thang điểm 30
37 Văn thư - Lưu trữ (Lưu trữ học) 27 Thang điểm 30
38 Văn thư - Lưu trữ (Lưu trữ học) 28 Thang điểm 30
39 Hệ thống thông tin 27.25 Thang điểm 30
40 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước 26.5 Thang điểm 30
41 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước 28.5 Thang điểm 30
42 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước 29.5 Thang điểm 30
43 Tổ chức cán bộ (Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước) 26.5 Thang điểm 30
44 Tổ chức cán bộ (Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước) 28.5 Thang điểm 30
45 Tổ chức cán bộ (Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước) 29.5 Thang điểm 30
46 Kinh tế 28.5 Thang điểm 30
47 Quản trị du lịch và lữ hành 27 Thang điểm 30
48 Quản trị du lịch và lữ hành 29 Thang điểm 30
49 Ngôn ngữ Anh 27.75 Thang điểm 30, (Môn 1 + Môn 2 + Tiếng Anh x 2)/4 x 3 + điểm ưu tiên (nếu có)
50 Biên - Phiên dịch (Ngôn ngữ Anh) 27.75 Thang điểm 30, (Môn 1 + Môn 2 + Tiếng Anh x 2)/4 x 3 + điểm ưu tiên (nếu có)
51 Hệ thống thông tin thương mại điện tử (Hệ thống thông tin) 27.25 Thang điểm 30

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị nhân lực 720
2 Quản trị nhân lực 720
3 Quản trị văn phòng 688
4 Quản trị văn phòng 688
5 Quản trị văn phòng (Thư kí văn phòng doanh nghiệp) 688
6 Quản trị văn phòng (Thư kí văn phòng doanh nghiệp) 688
7 Luật 720
8 Luật 720
9 Thanh tra (Luật ) 720
10 Thanh tra (Luật ) 720
11 Văn hóa du lịch (Văn hóa học) 688
12 Văn hóa du lịch (Văn hóa học) 688
13 Văn hóa truyền thông (Văn hóa học ) 688
14 Văn hóa truyền thông (Văn hóa học ) 688
15 Quản lý văn hóa 640
16 Quản lý văn hóa 640
17 Quản lý văn hóa (Quản lý Di sản vă hóa và phát triển du lịch) 640
18 Quản lý văn hóa (Quản lý Di sản vă hóa và phát triển du lịch) 640
19 Thông tin - Thư viện 640
20 Thông tin - Thư viện 640
21 Thông tin - Thư viện 640
22 Thông tin - Thư viện (Quản trị thông tin) 640
23 Thông tin - Thư viện (Quản trị thông tin) 640
24 Thông tin - Thư viện (Quản trị thông tin) 640
25 Quản lý nhà nước 680
26 Quản lý nhà nước 680
27 Chính trị học 640
28 Chính trị học 640
29 Chính trị học 640
30 Chính sách công (Chính trị học) 640
31 Chính sách công (Chính trị học) 640
32 Chính sách công (Chính trị học) 640
33 Lưu trữ học 640
34 Lưu trữ học 640
35 Lưu trữ học 640
36 Văn thư - Lưu trữ (Lưu trữ học) 640
37 Văn thư - Lưu trữ (Lưu trữ học) 640
38 Văn thư - Lưu trữ (Lưu trữ học) 640
39 Hệ thống thông tin 656
40 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước 656
41 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước 656
42 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước 656
43 Tổ chức cán bộ (Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước) 656
44 Tổ chức cán bộ (Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước) 656
45 Tổ chức cán bộ (Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước) 656
46 Kinh tế 720
47 Quản trị du lịch và lữ hành 664
48 Quản trị du lịch và lữ hành 664
49 Ngôn ngữ Anh 688
50 Biên - Phiên dịch (Ngôn ngữ Anh) 688
51 Hệ thống thông tin thương mại điện tử (Hệ thống thông tin) 656