Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

Mã trường: DDF
Tên viết tắt: UFLS
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
Tên tiếng Anh: University of Foreign Language Studies – The University of Da Nang
Website: ufl.udn.vn
Điện thoại: (0236) 3699321
Hotline:
Địa chỉ: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2022

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Sư phạm Tiếng Pháp 21.68
2 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 23.73
3 Ngôn ngữ Anh 22.74
4 Ngôn ngữ Anh CLC 22.74
5 Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) 22.74
6 Ngôn ngữ Nga 15.1
7 Ngôn ngữ Pháp 15.44
8 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.43
9 Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 24.43
10 Ngôn ngữ Nhật 21.61
11 Ngôn ngữ Nhật CLC 21.61
12 Ngôn ngữ Hàn Quốc 23.59
13 Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC 23.59
14 Ngôn ngữ Thái Lan 22.19
15 Quốc tế học 17.67
16 Quốc tế học CLC 17.67
17 Đông phương học 19.6
18 Đông phương học CLC 19.6
19 Sư phạm Tiếng Anh 26.34

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Sư phạm Tiếng Pháp 25.99 Học lực lớp 12 Giỏi
2 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 27.88 Học lực lớp 12 Giỏi
3 Ngôn ngữ Anh 27.45 Tiếng Anh >=9.2
4 Ngôn ngữ Anh CLC 27.45 Tiếng Anh >=9.2
5 Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) 27.45 Tiếng Anh >=9.2
6 Ngôn ngữ Nga 25.1
7 Ngôn ngữ Pháp 26.15
8 Ngôn ngữ Trung Quốc 27.58
9 Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 27.58
10 Ngôn ngữ Nhật 27.47
11 Ngôn ngữ Nhật CLC 27.47
12 Ngôn ngữ Hàn Quốc 27.91
13 Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC 27.91
14 Ngôn ngữ Thái Lan 26.3 Tiếng Anh >=8.77
15 Quốc tế học 26.68 Tiếng Anh >=9.2
16 Quốc tế học CLC 26.68 Tiếng Anh >=9.2
17 Đông phương học 26.34
18 Đông phương học CLC 26.34
19 Sư phạm Tiếng Anh 28.5 Học lực lớp 12 Giỏi, Tiếng Anh >=9.6