Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội

Mã trường: QHI
Tên viết tắt: UET
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội
Tên tiếng Anh: University of Engineering and Technology
Website: uet.vnu.edu.vn
Điện thoại: 024.37547.461
Hotline:
Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ thông tin 27.85
2 Kỹ thuật máy tính 27.25
3 Vật lý kỹ thuật 24.2
4 Cơ kỹ thuật 25.65
5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 23.1
6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25
7 Công nghệ Hàng không vũ trụ 25
8 Khoa học máy tính 27.25
9 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 25.15
10 Công nghệ nông nghiệp 22
11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27.1
12 Trí tuệ nhân tạo 27.2
13 Kỹ thuật năng lượng 23.8
14 Hệ thống thông tin 26.95
15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 26.25
16 Công nghệ thông tin (định hướng thị trường Nhật Bản) 27.5
17 Kỹ thuật Robot 25.35

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ thông tin 27.5
2 Kỹ thuật máy tính 26.25
3 Vật lý kỹ thuật 25
4 Cơ kỹ thuật 25
5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 25
6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25
7 Công nghệ Hàng không vũ trụ 26
8 Khoa học máy tính 27
9 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 26
10 Công nghệ nông nghiệp 25
11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 26
12 Trí tuệ nhân tạo 27.25
13 Kỹ thuật năng lượng 25
14 Hệ thống thông tin 26.25
15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 26.25
16 Công nghệ thông tin (định hướng thị trường Nhật Bản) 27.5
17 Kỹ thuật Robot 27

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ thông tin 25
2 Kỹ thuật máy tính 23.5
3 Vật lý kỹ thuật 20
4 Cơ kỹ thuật 21
5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 20
6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21.5
7 Công nghệ Hàng không vũ trụ 21
8 Khoa học máy tính 24
9 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 22.5
10 Công nghệ nông nghiệp 19
11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23.5
12 Trí tuệ nhân tạo 24
13 Kỹ thuật năng lượng 20
14 Hệ thống thông tin 23
15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 23
16 Công nghệ thông tin (định hướng thị trường Nhật Bản) 23.25
17 Kỹ thuật Robot 22.5