Trường Cao đẳng Giao Thông Vận Tải

Mã trường: CDD0214
Tên viết tắt: HCMCT
Tên tiếng Việt: Trường Cao đẳng Giao Thông Vận Tải
Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City College Of Transportration
Điện thoại: (028) 38 439 775
Hotline: 0345775279
Địa chỉ: Số 252 Lý Chính Thắng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

I.  HỆ CAO ĐẲNG:

  1. Chỉ tiêu:  1270 sinh viên
  2. Thời gian học: 2,5 năm
  3. Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, THBT hoặc Trung cấp.
  4. Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia, hoặc điểm học bạ THPT, THBT hoặc điểm học bạ các môn văn hóa bậc trung cấp.
  5. Thời gian phát và nhận hồ sơ xét tuyển: 24/4/2023 đến 02/11/2023 (ưu tiên xét tuyển hồ sơ nộp sớm)
  6. Các ngành đào tạo:

II. QUYỀN LỢI CỦA SINH VIÊN, HỌC VIÊN:

  • Sinh viên hệ Cao đẳng chính quy được hưởng các quyền lợi như sau: được học bổng khuyến khích học tập, trợ cấp xã hội, tạm hoãn nghĩa vụ quân sự, vay vốn tín dụng ngân hàng.
  • Sinh viên thuộc các đối tượng diện chính sách được miễn, giảm học phí theo quy định của Nhà nước.
  • Sinh viên được đăng ký ở ký túc xá 600 chỗ tại cơ sở 2 của trường.
  • Sinh viên được tham quan, dã ngoại hàng năm.
  • Sinh viên, học viên tốt nghiệp được giới thiệu việc làm tại các doanh nghiệp theo ngành đào tạo.

IV.  ĐỊA ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ:

- Trụ sở chính: Số 252 Lý Chính Thắng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM   

  • Điện thoại: (028) 38 439 775 - (028) 39 310 169
  • Zalo: 0345 775 279

- Cơ sở 2: Số 8 Nguyễn Ảnh Thủ, P. Trung Mỹ Tây, Quận 12, TP.HCM 

  • Điện thoại: (028) 37 030 469

- Cơ sở 3: Số 256 Dương Đình Hội, P. Tăng Nhơn Phú B, Tp. Thủ Đức, TP.HCM

  • Điện thoại: (028) 37 280 003

Mọi chi tiết xin liên hệ Phòng đào tạo

  • Điện thoại:  (028) 38 439 775   hoặc  (028) 39 310 169
  • Zalo: 0345 775 279
  • Website: www.hcmct.edu.vn
Tuyển sinh Cao đẳng các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Logistics TN THPT
2 Kế toán TN THPT
3 Quản trị kinh doanh TN THPT
4 Khai thác vận tải TN THPT
5 Quản lý vận tải và dịch vụ logistics TN THPT
6 Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) TN THPT
7 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (xây dựng dân dụng) TN THPT
8 Xây dựng cầu đường bộ TN THPT
9 Quản lý xây dựng TN THPT
10 Công nghệ kỹ thuật ô tô TN THPT
11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử TN THPT
12 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa TN THPT
13 Điện tử công nghiệp TN THPT
14 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí TN THPT
15 Điện công nghiệp TN THPT

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Logistics TN THPT
2 Kế toán TN THPT
3 Quản trị kinh doanh TN THPT
4 Khai thác vận tải TN THPT
5 Quản lý vận tải và dịch vụ logistics TN THPT
6 Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) TN THPT
7 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (xây dựng dân dụng) TN THPT
8 Xây dựng cầu đường bộ TN THPT
9 Quản lý xây dựng TN THPT
10 Công nghệ kỹ thuật ô tô TN THPT
11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử TN THPT
12 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa TN THPT
13 Điện tử công nghiệp TN THPT
14 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí TN THPT
15 Điện công nghiệp TN THPT