Trường Cao đẳng Bắc Kạn

Mã trường: CDD1101
Tên viết tắt: BKC
Tên tiếng Việt: Trường Cao đẳng Bắc Kạn
Tên tiếng Anh: Bac Kan College
Địa chỉ: Tổ 9, P. Phùng Chí Kiên, TP Bắc Kạn, Tỉnh Bắc Kạn.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

I. CAO ĐẲNG VÀ LIÊN THÔNG TỪ TRUNG CẤP LÊN CAO ĐẲNG

  • Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; đối với liên thông từ trung cấp lên Cao đẳng có bằng tốt nghiệp Trung cấp cùng nhóm ngành, nghề và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Thời gian đào tạo:  2 đến 2,5 năm; liên thông trung cấp lên Cao đẳng thời gian học 01 năm.

II. TRUNG CẤP

  • Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS (lớp 9) trở lên
  • Thời gian đào tạo: 1,5 đến 2 năm

III. SƠ CẤP: Tuyển sinh, đào tạo theo nhu cầu (có thông báo riêng)

IV. GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN (GDTX) CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG (THPT), HỌC SONG SONG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP

* Chỉ tiêu: 180 học sinh và phân bổ chỉ tiêu xét tuyển theo ngành, nghề như sau:

V. THÔNG TIN CHUNG

1. Hình thức tuyển sinh

  • Đối với ngành, nghề khối Giáo dục nghề nghiệp: Xét tuyển
  • Đối với ngành Giáo dục mầm non: Xét tuyển (sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023-2024, sử dụng kết quả học tập năm lớp 12 của chương trình giáo dục THPT) kết hợp thi tuyển (thi môn năng khiếu).

2. Thời gian tiếp nhận hồ sơ dự tuyển sinh: Từ tháng 01 năm 2024 đến thời điểm xét tuyển đủ chỉ tiêu tuyển sinh theo từng ngành, nghề nêu trong thông báo này.

3. Thời gian nhập học (thực hiện nhập học nhiều đợt trong năm)

  • Trình độ Cao đẳng chính quy: Đợt 1 (tháng 9/2024); đợt 2 (tháng 10,11/2024)
  • Trình độ Cao đẳng liên thông: Đợt 1 (tháng 4/2024); đợt 2 (từ tháng 9 -12/2024
  • Trình độ Trung cấp: Đợt 1 (tháng 8/2024); đợt 2 (từ tháng 9 -11/2024)
  • Lớp 10 hệ GDTX cấp THPT: Tháng 8, 9 / 2024 (theo Hướng dẫn của Sở GD&ĐT).

4. Quyền lợi của người học (xem chi tiết Phụ lục 01_TBST 2024 đính kèm theo)

a. Được hưởng chế độ chính sách theo Quyết định 53/2015/QĐ-TTg:

  • Học sinh sinh viên (HSSV) người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo mức hưởng: 1.800.000đ/tháng
  • HSSV tốt nghiệp trường phổ thông dân tộc nội trú mức hưởng: 1.440.000đ/tháng
  • HSSV người dân tộc Kinh thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế- xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số mức hưởng: 1.080.000đ/tháng

b. Học sinh sinh viên không thuộc đối tượng hưởng chính sách tại (mục a) nêu trên, có Hộ khẩu thường trú tại tỉnh Bắc Kạn được hỗ trợ chính sách theo Nghị quyết 20/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc sửa đổi bổ sung Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 17/04/2019 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về chính sách hỗ trợ cho học sinh, sinh viên học trung cấp, cao đẳng, cao đẳng liên thông giáo dục nghề nghiệp mức hỗ trợ: 720.000đ/ tháng.

  • Sinh viên ngành Cao đẳng Giáo dục mầm non được hỗ trợ tiền đóng học phí bằng mức thu học phí của cơ sở đào tạo giáo viên nơi theo học, mức hỗ trợ: 3,63 triệu đồng/tháng trong thời gian học tập tại trường (theo Nghị định 116/2020 – NĐ/CP).

5. Hồ sơ đăng ký tuyển sinh Cao đẳng, Trung cấp và GDTX cấp THPT (xem chi tiết Phụ lục 01_TBST 2024 đính kèm theo)

6. Địa chỉ liên hệ và thu – nhận hồ sơ đăng ký tuyển sinh

* Phòng Đào tạo – Trường Cao đẳng Bắc Kạn (cơ sở 1: Số 428, Đường Nguyễn Văn Tố, Tổ 9, P. Phùng Chí Kiên, TP Bắc Kạn và cơ sở 2: Tổ 17, P. Sông Cầu, TP Bắc Kạn).

* Điện thoại văn phòng tuyển sinh: 0866 848 289 hoặc số di động: Thầy Lý Quang Tiến – Trưởng Phòng Đào tạo, số ĐT: 0912.902.014; cô Lê Thị Tuyết – Phó phòng Đào tạo, số ĐT: 0973.074.856; thầy Hồng, số ĐT: 0987.157.289; cô Quỳnh, số ĐT: 0972.451.628.

Tuyển sinh Cao đẳng các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí TN THPT
2 Công nghệ ô tô TN THPT
3 Điện công nghiệp TN THPT
4 Khoa học cây trồng TN THPT
5 Giáo dục mầm non TN THPT
6 Thú y TN THPT
7 Kế toán TN THPT
8 Tin học ứng dụng TN THPT

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí TN THPT
2 Công nghệ ô tô TN THPT
3 Điện công nghiệp TN THPT
4 Khoa học cây trồng TN THPT
5 Giáo dục mầm non TN THPT
6 Thú y TN THPT
7 Kế toán TN THPT
8 Tin học ứng dụng TN THPT
Tuyển sinh Trung cấp các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí TN THCS
2 Công nghệ ô tô TN THCS
3 Điện công nghiệp TN THCS
4 Điện dân dụng TN THCS
5 Trồng trọt và bảo vệ thực vật TN THCS
6 Chăn nuôi - Thú y TN THCS
7 Kỹ thuật chế biến món ăn (Du lịch) TN THCS
8 Khách sạn – Nhà hàng (du lịch) TN THCS
9 Tin học ứng dụng TN THCS

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí TN THCS
2 Công nghệ ô tô TN THCS
3 Điện công nghiệp TN THCS
4 Điện dân dụng TN THCS
5 Trồng trọt và bảo vệ thực vật TN THCS
6 Chăn nuôi - Thú y TN THCS
7 Kỹ thuật chế biến món ăn (Du lịch) TN THCS
8 Khách sạn – Nhà hàng (du lịch) TN THCS
9 Tin học ứng dụng TN THCS