Học viện Ngoại giao Việt Nam

Mã trường: HQT
Tên viết tắt: DAV
Tên tiếng Việt: Học viện Ngoại giao Việt Nam
Tên tiếng Anh: DIPLOMATIC ACADEMY OF VIETNAM
Điện thoại: 024 38344540
Hotline: 0943 482 840
Địa chỉ: Số 69 phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2022

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quan hệ quốc tế 26.85 Ngoại ngữ: 9.4
2 Quan hệ quốc tế 25.85 Ngoại ngữ: 9.4
3 Quan hệ quốc tế 27.85 Ngoại ngữ: 9.4
4 Ngôn ngữ Anh 35.07 Ngoại ngữ: 8.6
5 Kinh tế quốc tế 26.15 Toán: 9.2
6 Kinh tế quốc tế 26.15 Toán: 9.2
7 Kinh tế quốc tế 25.15 Toán: 9.2
8 Luật quốc tế 26.5 Ngoại ngữ: 8.75
9 Luật quốc tế 25.5 Ngoại ngữ: 8.75
10 Luật quốc tế 27.5 Ngoại ngữ: 8.75
11 Truyền thông quốc tế 27.35 Ngoại ngữ: 8.6
12 Truyền thông quốc tế 26.35 Ngoại ngữ: 8.6
13 Truyền thông quốc tế 28.35 Ngoại ngữ: 8.6
14 Kinh doanh quốc tế 26.6 Toán: 9.0
15 Kinh doanh quốc tế 26.6 Toán: 9.0
16 Kinh doanh quốc tế 25.6 Toán: 9.0
17 Luật thương mại quốc tế 26.75 Ngoại ngữ: 8.5
18 Luật thương mại quốc tế 25.75 Ngoại ngữ: 8.5
19 Luật thương mại quốc tế 27.75 Ngoại ngữ: 8.5
20 Hàn Quốc học 28 Ngoại ngữ: 8.75
21 Hàn Quốc học 29 Ngoại ngữ: 8.75
22 Hoa kỳ học 26.55 Ngoại ngữ: 9.4
23 Hoa kỳ học 27.55 Ngoại ngữ: 9.4
24 Nhật Bản học 27 Ngoại ngữ: 9.0
25 Nhật Bản học 28 Ngoại ngữ: 9.0
26 Trung Quốc học 28.25 Ngoại ngữ: 9.6
27 Trung Quốc học 27.25 Ngoại ngữ: 9.6
28 Trung Quốc học 29.25 Ngoại ngữ: 9.6

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quan hệ quốc tế 30.97
2 Quan hệ quốc tế 30.97
3 Quan hệ quốc tế 30.97
4 Ngôn ngữ Anh 40.24
5 Kinh tế quốc tế 31.05
6 Kinh tế quốc tế 31.05
7 Kinh tế quốc tế 31.05
8 Luật quốc tế 30.73
9 Luật quốc tế 30.73
10 Luật quốc tế 30.73
11 Truyền thông quốc tế 31.18
12 Truyền thông quốc tế 31.18
13 Truyền thông quốc tế 31.18
14 Kinh doanh quốc tế 31.08
15 Kinh doanh quốc tế 31.08
16 Kinh doanh quốc tế 31.08
17 Luật thương mại quốc tế 30.83
18 Luật thương mại quốc tế 30.83
19 Luật thương mại quốc tế 30.83
20 Hàn Quốc học 30.73
21 Hàn Quốc học 30.73
22 Hoa kỳ học 30.63
23 Hoa kỳ học 30.63
24 Nhật Bản học 30.61
25 Nhật Bản học 30.61
26 Trung Quốc học 30.72
27 Trung Quốc học 30.72
28 Trung Quốc học 30.72