Trường Trung cấp Mai Linh

Mã trường: TCD0244
Tên viết tắt: MLIS
Tên tiếng Việt: Trường Trung cấp Mai Linh
Tên tiếng Anh: Mai Linh Intermediate School
Điện thoại: (028) 62978 999
Hotline: 0939 199 789
Địa chỉ: 64 - 68 Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Thời gian đào tạo:

  • Tốt nghiệp THCS: Học 02 năm
  • Tốt nghiệp THPT trở lên: Học 01 năm

Thời gian, hình thức học:

  • Lựa chọn 1: Học ban ngày (sáng + chiều) từ thứ 2 đến thứ 6
  • Lựa chọn 2: Học ban đêm + thứ 7, chủ nhật

Hình thức: 70% học tại lớp và 30% học online

Quyền lợi sinh viên
  1.  Học sinh tốt nghiệp THCS được học cùng lúc 2 chương trình: Trung cấp và THPT và được miễn 100% học phí trung cấp theo nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ
  2. Học phòng máy lạnh, trang thiết bị hiện đại
  3. Được doanh nghiệp đánh giá và nhà trường giới thiệu việc làm sau khi tốt nghiệp.
  4. Được học liên thông lên đại học ngay tại trường trung cấp Mai Linh và tất cả các trường đại học trên toàn quốc

Thông tin học phí

Bảng học phí trung cấp chính quy năm 2024

Các đợt khai giảng năm 2024

  • Đợt 1: Khai giảng ngày 22/07/2024 – Nhận hồ sơ đến ngày 15/7/2024
  • Đợt 2: Khai giảng ngày 23/9/2024 – Nhận hồ sơ đến ngày 16/9/2024
  • Đợt 3: Khai giảng ngày 25/11/2024 – Nhận hồ sơ đến ngày 11/11/2024

Hồ sơ đăng ký gồm:

  • Phiếu đăng ký dự tuyển học trung cấp (theo mẫu) <Download tại đây>
  • 02 bản sao công chứng sơ yếu lý lịch
  • 02 bản sao công chứng giấy khai sinh/CMND/CCCD
  • 02 bản sao công chứng học bạ + bằng tốt nghiệp THCS trở lên
  • 04 hình 3×4

CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO

Tại TP.HCM:

  • 302 Lê Thị Riêng, P. Thới An, Quận 12
  • 546 Ngô Gia Tự, Phường 9, Quận 5

Tại Đồng Nai:

  • 39 đường 30/4, P. Trung Dũng, TP. Biên Hòa
  • F1 Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa
Tuyển sinh Trung cấp các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Điều dưỡng TN THCS
2 Thư ký văn phòng TN THCS
3 Kế toán TN THCS
4 Quản lý và kinh doanh khách sạn TN THCS
5 Điện công nghiệp và dân dụng TN THCS
6 Bảo trì và sửa chữa ô tô TN THCS
7 Tin học ứng dụng TN THCS
8 Tin học viễn thông ứng dụng TN THCS
9 Vẽ và thiết kế trên máy tính TN THCS
10 Quản trị mạng máy tính TN THCS
11 Tiếng Nhật TN THCS
12 Tiếng Trung quốc TN THCS

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Điều dưỡng TN THCS
2 Thư ký văn phòng TN THCS
3 Kế toán TN THCS
4 Quản lý và kinh doanh khách sạn TN THCS
5 Điện công nghiệp và dân dụng TN THCS
6 Bảo trì và sửa chữa ô tô TN THCS
7 Tin học ứng dụng TN THCS
8 Tin học viễn thông ứng dụng TN THCS
9 Vẽ và thiết kế trên máy tính TN THCS
10 Quản trị mạng máy tính TN THCS
11 Tiếng Nhật TN THCS
12 Tiếng Trung quốc TN THCS