1 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 22.65 | Xét tuyển HSG bậc THPT, TS nam miền Bắc |
2 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 25.15 | TS nam, miền Bắc |
3 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 27.17 | TS nữ, miền Bắc |
4 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 23.8 | Xét tuyển HSG bậc THPT, TS nam miền Nam |
5 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 24.91 | TS nam, miền Nam |
6 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 27.1 | TS nữ, miền Nam |
7 | 7720201 | Dược học | A00 | 23.19 | TS nam, miền Bắc |
8 | 7720201 | Dược học | A00 | 25.84 | Xét tuyển HSG bậc THPT, TS nữ miền Bắc |
9 | 7720201 | Dược học | A00 | 23.2 | TS nam, miền Nam |
10 | 7720201 | Dược học | A00 | 25.43 | TS nữ, miền Nam |
11 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 25.5 | TS nam, miền Bắc |
12 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 24.6 | TS nam, miền Nam. Điểm tổng kết năm lớp 12 các môn Toán, Hóa, Sinh mỗi môn phải đạt từ 8,0 trở lên |