Trường Đại học Cảnh sát nhân dân

Mã trường: CSS
Tên viết tắt: PPU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Cảnh sát nhân dân
Tên tiếng Anh: PEOPLES POLICE UNIVERSITY
Điện thoại: 028 66860550
Hotline:
Địa chỉ: 36 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Cảnh sát nhân dân

Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học CSND thông báo điểm trúng tuyển Đại học CSND theo phương thức 3, tuyển sinh trình độ đại học chính quy tuyển mới công dân tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 như sau:

[1] Tiêu chí phụ đối với thí sinh có điểm xét tuyển: 20.15: Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân: 19.65; điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an: 53.50.

[2] Tiêu chí phụ đối với thí sinh có điểm xét tuyển: 19.63: Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân:19.38, điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an: 52.00. 

[3] Tiêu chí phụ đối với thí sinh có điểm xét tuyển: 22.92: Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân: 20.67.

Chi tiết vùng tuyển sinh:

- Vùng 4: các tỉnh Nam Trung Bộ, gồm: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.

- Vùng 5: các tỉnh Tây Nguyên, gồm: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.

- Vùng 6: các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ, gồm: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh.

- Vùng 7: các tỉnh, thành phố đồng bằng Sông Cửu Long, gồm: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.

- Vùng 8 phía Nam: chiến sĩ nghĩa vụ tại ngũ đóng quân từ thành phố Đà Nẵng trở vào của các đơn vị A09, C01, C10, C11, K01, K02.

Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học CSND trân trọng thông báo.

- Điểm xét tuyển là tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào Trường Đại học CSND (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an được quy về thang điểm 30 (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo, điểm thưởng theo quy định của Bộ Công an.

Công thức tính như sau: ĐXT = (M1+M2+M3)*2/5+BTBCA*3/5+ĐC

  • Trong đó: ĐXT là điểm xét tuyển; M1, M2, M3 là điểm 03 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển vào Trường Đại học CSND (Tổ hợp đủ điều kiện dự tuyển có điểm cao nhất của thí sinh); BTBCA là điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an; ĐC là điểm cộng.

Điểm cộng của thí sinh được xác định là tổng điểm ưu tiên theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo và điểm thưởng quy định của Bộ Công an, theo công thức: ĐC = ĐƯT + Đth.

Trong đó: ĐC là điểm cộng; ĐƯT là điểm ưu tiên (được tính theo công thức: ĐƯT = ĐT + KV, trong đó: ĐT là điểm ưu tiên đối tượng; KV là điểm ưu tiên khu vực); Đth là điểm thưởng.

Trường hợp thí sinh đạt tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào Trường Đại học CSND (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an được quy về thang điểm 30 (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân từ 22,5 điểm trở lên, thì điểm ưu tiên và điểm thưởng của thí sinh được xác định như sau:

  • ĐƯT = [(30 - tổng điểm đạt được)/7,5]*(ĐT + KV).
  • Đth = [(30 - tổng điểm đạt được)/7,5]*Đth.
  • Điểm cộng của thí sinh (ĐC = ĐƯT + Đth) được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

Nguồn: https://dhcsnd.edu.vn

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Nghiệp vụ Cảnh sát 20.15 Vùng 4, Nam, CA1, Tiêu chí phụ [1]
2 Nghiệp vụ Cảnh sát 20.39 Vùng 4, Nam, CA2
3 Nghiệp vụ Cảnh sát 23.19 Vùng 4, Nữ, CA1
4 Nghiệp vụ Cảnh sát 22.76 Vùng 4, Nữ, CA2
5 Nghiệp vụ Cảnh sát 20.23 Vùng 5, Nam, CA1
6 Nghiệp vụ Cảnh sát 19.9 Vùng 5, Nam, CA2
7 Nghiệp vụ Cảnh sát 22.54 Vùng 5, Nữ, CA1
8 Nghiệp vụ Cảnh sát 23.48 Vùng 5, Nữ, CA2
9 Nghiệp vụ Cảnh sát 19.63 Vùng 6, Nam, CA1. Tiêu chí phụ [2]
10 Nghiệp vụ Cảnh sát 19.34 Vùng 6, Nam, CA2
11 Nghiệp vụ Cảnh sát 22.03 Vùng 6, Nữ, CA1
12 Nghiệp vụ Cảnh sát 21.91 Vùng 6, Nữ, CA2
13 Nghiệp vụ Cảnh sát 20.71 Vùng 7, Nam, CA1
14 Nghiệp vụ Cảnh sát 21.09 Vùng 7, Nam, CA2
15 Nghiệp vụ Cảnh sát 22.92 Vùng 7, Nữ, CA1
16 Nghiệp vụ Cảnh sát 22.92 Vùng 7, Nữ, CA2. Tiêu chí phụ [3]
17 Nghiệp vụ Cảnh sát 18.34 Vùng 8, Nam, CA1
18 Nghiệp vụ Cảnh sát 19.8 Vùng 8, Nam, CA2
19 Nghiệp vụ Cảnh sát 18.67