Trường Đại học An Ninh Nhân Dân

Mã trường: ANS
Tên viết tắt: VPSU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học An Ninh Nhân Dân
Tên tiếng Anh: VIETNAM PEOPLES SECURITY UNIVERSITY
Điện thoại: 0283 896 3883
Hotline: 0975 955 717
Địa chỉ: Km18 Xa Lộ Hà Nội, Phường Linh Trung, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học An ninh nhân dân công bố điểm chuẩn đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an.

+ Phía Bắc: Từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra, gồm các vùng tuyển sinh:

  • Vùng 1: Các tỉnh miền núi phía Bắc, gồm: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.
  • Vùng 2: Các tỉnh, thành phố đồng bằng và Trung du Bắc Bộ, gồm: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh.
  • Vùng 3: Các tỉnh Bắc Trung Bộ, gồm: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. 
  • Vùng 8 phía Bắc: chiến sĩ nghĩa vụ tại ngũ đóng quân từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra các đơn vị A09, C01, C10, C11, K01, K02.

+ Phía Nam: Từ thành phố Đà Nẵng trở vào, gồm các vùng tuyển sinh:

  • Vùng 4: Các tỉnh Nam Trung Bộ, gồm: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
  • Vùng 5: Các tỉnh Tây Nguyên, gồm: KonTum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
  • Vùng 6: Các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ, gồm: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, TP.Hồ Chí Minh.
  • Vùng 7: các tỉnh, thành phố đồng bằng Sông Cửu Long, gồm Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
  • Vùng 8 phía Nam: chiến sĩ nghĩa vụ tại ngũ đóng quân từ Thành phố Đà Nẵng trở vào của các đơn vị A09, C01, C10, C11, K01, K02.

Cục Đào tạo lưu ý, điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá tuyển sinh của Bộ Công an được quy về thang điểm 30 (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 2 chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo, điểm thưởng theo quy định của Bộ Công an.

Công thức tính như sau: ĐXT = (M1+M2+M3)*2/5 + BTBCA*3/5 + ĐC, trong đó: + ĐXT: điểm xét tuyển; + M1, M2, M3: điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển vào trường CAND; + BTBCA: điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an; + ĐC: Điểm cộng.

Điểm cộng của thí sinh được xác định là tổng điểm ưu tiên theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo và điểm thưởng quy định của Bộ Công an, theo công thức: ĐC = ĐƯT + Đth. Trong đó, ĐƯT = ĐT + KV. Cụ thể: + ĐC là điểm cộng; + ĐƯT là điểm ưu tiên; + ĐT là điểm ưu tiên đối tượng; + KV là điểm khu vực; + Đth là điểm thưởng.

Năm 2023, tổng chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học chính quy tuyển mới vào các học viện, trường CAND là 2.000 chỉ tiêu; chỉ tiêu tuyển sinh hệ trung cấp CAND là gần 1.200 chỉ tiêu.

Phương thức xét tuyển vào trường Đại học An ninh nhân dân năm 2023 vẫn giữ ổn định như năm 2022 với 3 phương thức.

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Bộ Công an.
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả học tập THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an. Trong đó, điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an chiếm trọng số 60% điểm xét tuyển và điểm theo tổ hợp thi của thi THPT chiếm trọng số 40% điểm xét tuyển.

Nguồn: BCA

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Nghiệp vụ An ninh 21.43 Vùng 4, Nam, Mã bài CA1
2 Nghiệp vụ An ninh 21.85 Vùng 4, Nữ, Mã bài CA1
3 Nghiệp vụ An ninh 20.57 Vùng 5, Nam, Mã bài CA1
4 Nghiệp vụ An ninh 21.66 Vùng 5, Nữ, Mã bài CA1
5 Nghiệp vụ An ninh 19.07 Vùng 6, Nam, Mã bài CA1
6 Nghiệp vụ An ninh 21.68 Vùng 6, Nữ, Mã bài CA1
7 Nghiệp vụ An ninh 20.84 Vùng 7, Nam, Mã bài CA1
8 Nghiệp vụ An ninh 21.7 Vùng 7, Nữ, Mã bài CA1
9 Nghiệp vụ An ninh 20.18 Vùng 8 Nam, Mã bài CA1
10 Nghiệp vụ An ninh 20.13 Vùng 4, Nam, Mã bài CA2
11 Nghiệp vụ An ninh 21.76 Vùng 4, Nữ, Mã bài CA2
12 Nghiệp vụ An ninh 20.56 Vùng 5, Nam, Mã bài CA2
13 Nghiệp vụ An ninh 25.03 Vùng 5, Nữ, Mã bài CA2
14 Nghiệp vụ An ninh 19.39 Vùng 6, Nam, Mã bài CA2
15 Nghiệp vụ An ninh 22.07 Vùng 6, Nữ, Mã bài CA2
16 Nghiệp vụ An ninh 21.23 Vùng 7, Nam, Mã bài CA2
17 Nghiệp vụ An ninh 23.02 Vùng 7, Nữ, Mã bài CA2
18 Nghiệp vụ An ninh 21.32 Vùng 8 Nam, Mã bài CA2
19 Nghiệp vụ An ninh 16 Vùng 8, Nữ, Mã bài CA2