Trường Đại học Yersin Đà Lạt

Mã trường: DYD
Tên viết tắt:
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Yersin Đà Lạt
Tên tiếng Anh: YERSIN UNIVERSITY
Điện thoại: 0911 66 20 22
Hotline: 1900 633 970
Địa chỉ: 27 Tôn Thất Tùng, phường 8, Tp. Đà Lạt
Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2022

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 18
2 Quản trị kinh doanh 18
3 Công nghệ Sinh học 18
4 Công nghệ thông tin 18
5 Kiến trúc 18
6 Thiết kế Nội thất 18
7 Dược học 21
8 Điều dưỡng 20
9 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 18
10 Đông phương học 18
11 Quan hệ Công chúng 18
12 Công nghệ thực phẩm 18
13 Luật kinh tế 18
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 6 Tổng ĐTB 3 HK từ 17 điểm trở lên hoặc Tổ hợp môn từ 12 điểm trở lên
2 Quản trị kinh doanh 6 Tổng ĐTB 3 HK từ 17 điểm trở lên hoặc Tổ hợp môn từ 12 điểm trở lên
3 Công nghệ Sinh học 6 Tổng ĐTB 3 HK từ 17 điểm trở lên hoặc Tổ hợp môn từ 12 điểm trở lên
4 Công nghệ thông tin 6 Tổng ĐTB 3 HK từ 17 điểm trở lên hoặc Tổ hợp môn từ 12 điểm trở lên
5 Kiến trúc 6 Tổng ĐTB 3 HK từ 17 điểm trở lên hoặc Tổ hợp môn từ 12 điểm trở lên
6 Thiết kế Nội thất 6 Tổng ĐTB 3 HK từ 17 điểm trở lên hoặc Tổ hợp môn từ 12 điểm trở lên
7 Dược học 6 Tổng ĐTB 3 HK từ 17 điểm trở lên hoặc Tổ hợp môn từ 12 điểm trở lên
8 Điều dưỡng 6 Tổng ĐTB 3 HK từ 17 điểm trở lên hoặc Tổ hợp môn từ 12 điểm trở lên
9 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 6 Tổng ĐTB 3 HK từ 17 điểm trở lên hoặc Tổ hợp môn từ 12 điểm trở lên
10 Đông phương học 6 Tổng ĐTB 3 HK từ 17 điểm trở lên hoặc Tổ hợp môn từ 12 điểm trở lên
11 Quan hệ Công chúng 6 Tổng ĐTB 3 HK từ 17 điểm trở lên hoặc Tổ hợp môn từ 12 điểm trở lên
12 Công nghệ thực phẩm 6 Tổng ĐTB 3 HK từ 17 điểm trở lên hoặc Tổ hợp môn từ 12 điểm trở lên
13 Luật kinh tế 6 Tổng ĐTB 3 HK từ 17 điểm trở lên hoặc Tổ hợp môn từ 12 điểm trở lên
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 6 Tổng ĐTB 3 HK từ 17 điểm trở lên hoặc Tổ hợp môn từ 12 điểm trở lên

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 600
2 Quản trị kinh doanh 600
3 Công nghệ Sinh học 600
4 Công nghệ thông tin 600
5 Kiến trúc 600
6 Thiết kế Nội thất 600
7 Dược học 800
8 Điều dưỡng 650
9 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 600
10 Đông phương học 600
11 Quan hệ Công chúng 600
12 Công nghệ thực phẩm 600
13 Luật kinh tế 600
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 600