1 | 7580101 | Kiến trúc | A00, A01, V00, V02 | 20 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 20 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D03, D05 | 20 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
4 | 7340202 | Tài chính và Kế toán | A00, A01, D01, D03, D05 | 20 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 21 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
6 | 7520208 | Kỹ thuật Điện và Máy tính | A00, A01 | 21 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
7 | 7520103 | Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01 | 21 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |