Trường Đại học Tài chính - Marketing

Mã trường: DMS
Tên viết tắt: UFM
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Tài chính - Marketing
Tên tiếng Anh: UNIVERSITY OF FINANCE - MARKETING
Website: ufm.edu.vn/
Điện thoại: (028) 3772.0406
Hotline:
Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Tp.HCM
Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2022

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 25
2 Marketing 26.7
3 Bất động sản 23
4 Kinh doanh quốc tế 25.7
5 Tài chính - ngân hàng 24.8
6 Kế toán 25.2
7 Kinh tế 25.6
8 Luật kinh tế 25.2
9 Toán kinh tế 24.6
10 Ngôn ngữ Anh 23.6 Môn tiếng Anh nhân hệ số 2
11 Hệ thống thông tin quản lý (chương trình đặc thù) 24.5
12 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành (chương trình đặc thù) 22
13 Quản trị khách sạn (chương trình đặc thù) 22
14 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (chương trình đặc thù) 22
15 Quản trị kinh doanh chất lượng cao 23.5
16 Marketing chất lượng cao 25.3
17 Kế toán chất lượng cao 23.8
18 Tài chính - ngân hàng chất lượng cao 23.5
19 Kinh doanh quốc tế chất lượng cao 24.7
20 Bất động sản chất lượng cao 23
21 Quản trị kinh doanh (chương trình quốc tế) 23
22 Marketing (chương trình quốc tế) 25
23 Kinh doanh quốc tế (chương trình quốc tế) 24.3

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 27.8
2 Marketing 29
3 Bất động sản 26.8
4 Kinh doanh quốc tế 29
5 Tài chính - ngân hàng 27.6
6 Kế toán 27.5
7 Kinh tế 28.1
8 Luật kinh tế 28
9 Toán kinh tế 27.12
10 Ngôn ngữ Anh 27.61 Môn tiếng Anh nhân hệ số 2
11 Hệ thống thông tin quản lý (chương trình đặc thù) 26.5
12 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành (chương trình đặc thù) 26.3
13 Quản trị khách sạn (chương trình đặc thù) 25.6
14 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (chương trình đặc thù) 25
15 Quản trị kinh doanh chất lượng cao 26.7
16 Marketing chất lượng cao 27.8
17 Kế toán chất lượng cao 26.6
18 Tài chính - ngân hàng chất lượng cao 26.7
19 Kinh doanh quốc tế chất lượng cao 27.5
20 Bất động sản chất lượng cao 26
21 Quản trị kinh doanh (chương trình quốc tế) 26
22 Marketing (chương trình quốc tế) 26.5
23 Kinh doanh quốc tế (chương trình quốc tế) 26.5

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 819
2 Marketing 876
3 Bất động sản 756
4 Kinh doanh quốc tế 863
5 Tài chính - ngân hàng 809
6 Kế toán 810
7 Kinh tế 815
8 Luật kinh tế 821
9 Toán kinh tế 749
10 Ngôn ngữ Anh 813
11 Hệ thống thông tin quản lý (chương trình đặc thù) 781
12 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành (chương trình đặc thù) 761
13 Quản trị khách sạn (chương trình đặc thù) 745
14 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (chương trình đặc thù) 726
15 Quản trị kinh doanh chất lượng cao 737
16 Marketing chất lượng cao 799
17 Kế toán chất lượng cao 756
18 Tài chính - ngân hàng chất lượng cao 761
19 Kinh doanh quốc tế chất lượng cao 783
20 Bất động sản chất lượng cao 723
21 Quản trị kinh doanh (chương trình quốc tế) 773
22 Marketing (chương trình quốc tế) 748
23 Kinh doanh quốc tế (chương trình quốc tế) 783