Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Mã trường: VLU
Tên viết tắt: VLUTE
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
Tên tiếng Anh: VINH LONG UNIVERSITY OF TECHNOLOGY EDUCATION
Điện thoại: 0270 386 2456
Hotline:
Địa chỉ: Số 73 Nguyễn Huệ, phường 2, Tp Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2022

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kinh tế 16
2 Kế toán 16
3 Quản trị kinh doanh 16
4 Tài chính - Ngân hàng 16
5 Truyền thông đa phương tiện 15
6 Kinh doanh quốc tế 15
7 Thương mại điện tử 15
8 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15
9 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH 15
10 Công nghệ chế tạo máy 15
11 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15
12 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15
13 Công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông 15
14 Kỹ thuật điện 15
15 Công nghệ thông tin 16
16 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 16
17 Internet vạn vật (IoT) 16
18 An ninh và an toàn thông tin 16
19 Khoa học máy tính 15
20 Trí tuệ nhân tạo (AI) 15
21 Kỹ thuật phần mềm 15
22 Công nghệ kỹ thuật ô tô 16.5
23 Kỹ thuật cơ khí động lực 15
24 Kỹ thuật ô tô 15
25 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15
26 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) 15
27 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý giáo dục 18
2 Công tác xã hội 18
3 Du lịch 18
4 Luật 18
5 Kinh tế 18
6 Kế toán 18
7 Quản trị kinh doanh 18
8 Tài chính - Ngân hàng 18
9 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18
10 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH 18
11 Công nghệ chế tạo máy 18
12 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18
13 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18
14 Công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông 18
15 Kỹ thuật điện 18
16 Công nghệ thông tin 18
17 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 18
18 Internet vạn vật (IoT) 18
19 An ninh và an toàn thông tin 18
20 Khoa học máy tính 18
21 Trí tuệ nhân tạo (AI) 18
22 Kỹ thuật phần mềm 18
23 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
24 Kỹ thuật cơ khí động lực 18
25 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) 18
26 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 18
27 Công nghệ kỹ thuật giao (thông chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) 18
28 Công nghệ thực phẩm 18
29 Thú y 18
30 Công nghệ sinh học 18
31 Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao 18
32 Công nghệ sinh học trong thực phẩm 18
33 Kỹ thuật xét nghiệm Y sinh 18
34 Kỹ thuật hóa học 18
35 Kỹ thuật hóa môi trường 18
36 Kỹ thuật hóa dược 18
37 Công nghệ sau thu hoạch 18
38 Sư phạm công nghệ 24
39 Sư phạm công nghệ (Chuyên sâu công nghệ thông tin) 24
40 Sư phạm công nghệ (Chuyên sâu công nghệ kỹ thuật ô tô) 24
41 Sư phạm công nghệ (Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí) 24