1 | NTH01-01 | Luật | A00 | 28.05 | Các tổ hợp A01, D01, D03, D05, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
2 | NTH01-02 | Kinh tế / Kinh tế quốc tế | A00 | 28.5 | Các tổ hợp A01, D01, D03, D05, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
3 | NTH02 | Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh | A00 | 28.45 | Các tổ hợp A01, D01, D03, D05, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
4 | NTH03 | Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán | A00 | 28.25 | Các tổ hợp A01, D01, D03, D05, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
5 | NTH04 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 37.55 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
6 | NTH05 | Ngôn ngữ Pháp | D01 | 36.75 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 2 điểm |
7 | NTH06 | Ngôn ngữ Trung quốc | D01 | 39.35 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 2 điểm |
8 | NTH07 | Ngôn ngữ Nhật | D01 | 37.2 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 2 điểm |