Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM

Mã trường: QSK
Tên viết tắt: UEL
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM
Tên tiếng Anh: UNIVERSITY OF ECONOMICS AND LAW
Điện thoại: (028) 372 44 555
Hotline:
Địa chỉ: Số 669, QL1, Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh

Thông tin khác:


Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2022

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kinh tế (kinh tế học) 26.15
2 Kinh tế (kinh tế học) chất lượng cao 25.45
3 Kinh tế (kinh tế và quản lý công) 25.7
4 Kinh tế (kinh tế và quản lý công) chất lượng cao 25.4
5 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) 26.9
6 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) chất lượng cao 26.3
7 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) chất lượng cao bằng tiếng Anh 25.75
8 Toán kinh tế (toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 25.5
9 Toán kinh tế (toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) chất lượng cao 25.05
10 Toán kinh tế (toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) chất lượng cao bằng tiếng Anh 24
11 Quản trị kinh doanh 26.55
12 Quản trị kinh doanh chất lượng cao 25.85
13 Quản trị kinh doanh chất lượng cao bằng tiếng Anh 24.75
14 Quản trị kinh doanh (quản trị du lịch và lữ hành) 25.15
15 Marketing 27.35
16 Marketing chất lượng cao 26.85
17 Marketing chất lượng cao bằng tiếng Anh 26.3
18 Kinh doanh quốc tế 27.15
19 Kinh doanh quốc tế chất lượng cao 26.85
20 Kinh doanh quốc tế chất lượng cao bằng tiếng Anh 25.95
21 Thương mại điện tử 27.55
22 Thương mại điện tử chất lượng cao 26.75
23 Thương mại điện tử chất lượng cao bằng tiếng Anh 25.95
24 Tài chính - ngân hàng 26.05
25 Tài chính - ngân hàng chất lượng cao 25.8
26 Tài chính - ngân hàng chất lượng cao bằng tiếng Anh 24.65
27 Công nghệ Tài chính 26.65
28 Công nghệ Tài chính chất lượng cao 26.1
29 Kế toán 26.2
30 Kế toán chất lượng cao 25.85
31 Kế toán chất lượng cao bằng tiếng Anh 25
32 Kiểm toán 26.6
33 Kiểm toán chất lượng cao 26.45
34 Hệ thống thông tin quản lý 26.85
35 Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao 26.2
36 Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) chất lượng cao 26.35
37 Luật (luật dân sự) 25.7
38 Luật (luật dân sự) chất lượng cao 25.3
39 Luật (luật dân sự) chất lượng cao bằng tiếng Anh 25
40 luật (luật tài chính - ngân hàng) 25.8
41 luật (luật tài chính - ngân hàng) chất lượng cao 24.7
42 luật (luật tài chính - ngân hàng) tăng cường tiếng Pháp 23.4
43 Luật (luật và chính sách công) 23.5
44 Luật kinh tế (luật kinh doanh) 26.7
45 Luật kinh tế (luật kinh doanh) chất lượng cao 26.4
46 Luật kinh tế (luật thương mại quốc tế) 26.7
47 Luật kinh tế (luật thương mại quốc tế) chất lượng cao 26.45
48 Luật kinh tế (luật thương mại quốc tế) chất lượng cao bằng tiếng Anh 24.65

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kinh tế (kinh tế học) 84.95
2 Kinh tế (kinh tế học) chất lượng cao 82.22
3 Kinh tế (kinh tế và quản lý công) 79.7
4 Kinh tế (kinh tế và quản lý công) chất lượng cao 73.5
5 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) 87.89
6 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) chất lượng cao 87.15
7 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) chất lượng cao bằng tiếng Anh 84.63
8 Toán kinh tế (toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 80.4
9 Toán kinh tế (toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) chất lượng cao 75.08
10 Toán kinh tế (toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) chất lượng cao bằng tiếng Anh 74
11 Quản trị kinh doanh 86.21
12 Quản trị kinh doanh chất lượng cao 85.58
13 Quản trị kinh doanh chất lượng cao bằng tiếng Anh 80.96
14 Quản trị kinh doanh (quản trị du lịch và lữ hành) 80.7
15 Marketing 88
16 Marketing chất lượng cao 86.84
17 Marketing chất lượng cao bằng tiếng Anh 82.74
18 Kinh doanh quốc tế 88.52
19 Kinh doanh quốc tế chất lượng cao 87.47
20 Kinh doanh quốc tế chất lượng cao bằng tiếng Anh 85.2
21 Thương mại điện tử 87.05
22 Thương mại điện tử chất lượng cao 86.52
23 Thương mại điện tử chất lượng cao bằng tiếng Anh 82.53
24 Tài chính - ngân hàng 85.37
25 Tài chính - ngân hàng chất lượng cao 84.74
26 Tài chính - ngân hàng chất lượng cao bằng tiếng Anh 78.4
27 Công nghệ Tài chính 81.27
28 Công nghệ Tài chính chất lượng cao 80.9
29 Kế toán 84.5
30 Kế toán chất lượng cao 81.6
31 Kế toán chất lượng cao bằng tiếng Anh 72.7
32 Kiểm toán 86.52
33 Kiểm toán chất lượng cao 84.7
34 Hệ thống thông tin quản lý 84.3
35 Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao 82.95
36 Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) chất lượng cao 81.8
37 Luật (luật dân sự) 81.06
38 Luật (luật dân sự) chất lượng cao 79
39 Luật (luật dân sự) chất lượng cao bằng tiếng Anh 72.9
40 luật (luật tài chính - ngân hàng) 81.27
41 luật (luật tài chính - ngân hàng) chất lượng cao 77.8
42 luật (luật tài chính - ngân hàng) tăng cường tiếng Pháp 77.4
43 Luật (luật và chính sách công) 73.8
44 Luật kinh tế (luật kinh doanh) 84
45 Luật kinh tế (luật kinh doanh) chất lượng cao 83.27
46 Luật kinh tế (luật thương mại quốc tế) 84.11
47 Luật kinh tế (luật thương mại quốc tế) chất lượng cao 83.3
48 Luật kinh tế (luật thương mại quốc tế) chất lượng cao bằng tiếng Anh 79.07

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kinh tế (kinh tế học) 842
2 Kinh tế (kinh tế học) chất lượng cao 795
3 Kinh tế (kinh tế và quản lý công) 762
4 Kinh tế (kinh tế và quản lý công) chất lượng cao 717
5 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) 922
6 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) chất lượng cao 861
7 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) chất lượng cao bằng tiếng Anh 886
8 Toán kinh tế (toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 765
9 Toán kinh tế (toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) chất lượng cao 745
10 Toán kinh tế (toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) chất lượng cao bằng tiếng Anh 702
11 Quản trị kinh doanh 886
12 Quản trị kinh doanh chất lượng cao 850
13 Quản trị kinh doanh chất lượng cao bằng tiếng Anh 825
14 Quản trị kinh doanh (quản trị du lịch và lữ hành) 775
15 Marketing 917
16 Marketing chất lượng cao 881
17 Marketing chất lượng cao bằng tiếng Anh 837
18 Kinh doanh quốc tế 928
19 Kinh doanh quốc tế chất lượng cao 890
20 Kinh doanh quốc tế chất lượng cao bằng tiếng Anh 896
21 Thương mại điện tử 900
22 Thương mại điện tử chất lượng cao 865
23 Thương mại điện tử chất lượng cao bằng tiếng Anh 821
24 Tài chính - ngân hàng 846
25 Tài chính - ngân hàng chất lượng cao 833
26 Tài chính - ngân hàng chất lượng cao bằng tiếng Anh 808
27 Công nghệ Tài chính 775
28 Công nghệ Tài chính chất lượng cao 765
29 Kế toán 835
30 Kế toán chất lượng cao 778
31 Kế toán chất lượng cao bằng tiếng Anh 738
32 Kiểm toán 891
33 Kiểm toán chất lượng cao 838
34 Hệ thống thông tin quản lý 843
35 Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao 828
36 Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) chất lượng cao 771
37 Luật (luật dân sự) 784
38 Luật (luật dân sự) chất lượng cao 762
39 Luật (luật dân sự) chất lượng cao bằng tiếng Anh 707
40 luật (luật tài chính - ngân hàng) 778
41 luật (luật tài chính - ngân hàng) chất lượng cao 763
42 luật (luật tài chính - ngân hàng) tăng cường tiếng Pháp 702
43 Luật (luật và chính sách công) 708
44 Luật kinh tế (luật kinh doanh) 857
45 Luật kinh tế (luật kinh doanh) chất lượng cao 809
46 Luật kinh tế (luật thương mại quốc tế) 844
47 Luật kinh tế (luật thương mại quốc tế) chất lượng cao 831
48 Luật kinh tế (luật thương mại quốc tế) chất lượng cao bằng tiếng Anh 706