Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

Mã trường: QSX
Tên viết tắt: HCMUSSH
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM
Tên tiếng Anh: UNIVERSITY OF SOCIAL SCIENCES AND HUMANITIES
Điện thoại: 028 38235899
Hotline:
Địa chỉ: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM
Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2022

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục học 23.6
2 Giáo dục học 22.8
3 Quản lý giáo dục 24
4 Quản lý giáo dục 23
5 Ngôn ngữ Anh 26.3
6 Ngôn ngữ Anh_CLC 25.45
7 Ngôn ngữ Nga 20.25
8 Ngôn ngữ Pháp 23.4
9 Ngôn ngữ Pháp 23
10 Ngôn ngữ Trung Quốc 25.4
11 Ngôn ngữ Trung Quốc 25.9
12 Ngôn ngữ Trung Quốc_CLC 24.25
13 Ngôn ngữ Trung Quốc_CLC 24.5
14 Ngôn ngữ Đức 23.5
15 Ngôn ngữ Đức 23
16 Ngôn ngữ Đức_CLC 21.75
17 Ngôn ngữ Đức_CLC 21.5
18 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 22.5
19 Ngôn ngữ Italia 20
20 Triết học 24
21 Triết học 23
22 Tôn giáo học 22.25
23 Tôn giáo học 21.25
24 Lịch sử 24.6
25 Lịch sử 24.1
26 Lịch sử 24.1
27 Ngôn ngữ học 25.5
28 Ngôn ngữ học 24.35
29 Văn học 26.6
30 Văn học 25.25
31 Văn hoá học 26.5
32 Văn hoá học 24.9
33 Văn hoá học 24.9
34 Quan hệ Quốc tế 26.2
35 Quan hệ Quốc tế 26.6
36 Quan hệ Quốc tế_Chất lượng cao 25.3
37 Quan hệ Quốc tế_Chất lượng cao 25.6
38 Xã hội học 23.8
39 Xã hội học 25.3
40 Nhân học 21.25
41 Nhân học 21
42 Nhân học 21
43 Nhân học 21
44 Tâm lý học 25.8
45 Tâm lý học 26.9
46 Tâm lý học 25.7
47 Tâm lý học 25.8
48 Địa lý học 20.25
49 Đông phương học 24.2
50 Đông phương học 24.6
51 Đông phương học 24.6
52 Nhật Bản học 25.9
53 Nhật Bản học 25.45
54 Nhật Bản học 25.45
55 Nhật Bản học 26
56 Nhật Bản học_Chất lượng cao 23.4
57 Nhật Bản học_Chất lượng cao 23.4
58 Nhật Bản học_Chất lượng cao 23.4
59 Nhật Bản học_Chất lượng cao 24.4
60 Hàn Quốc học 25.45
61 Hàn Quốc học 25.45
62 Hàn Quốc học 25.45
63 Báo chí 28.25
64 Báo chí 27
65 Báo chí 27.15
66 Báo chí_CLC 27.5
67 Báo chí_CLC 25.3
68 Báo chí_CLC 25.6
69 Truyền thông đa phương tiện 27.15
70 Truyền thông đa phương tiện 27.55
71 Thông tin - thư viện 21.75
72 Thông tin - thư viện 23.5
73 Thông tin - thư viện 21.75
74 Quản lý thông tin 25
75 Quản lý thông tin 26.75
76 Quản lý thông tin 24.5
77 Quản lý thông tin 25
78 Lưu trữ học 21.75
79 Lưu trữ học 21.25
80 Lưu trữ học 21.25
81 Quản trị văn phòng 26.75
82 Quản trị văn phòng 25.05
83 Việt Nam học 26
84 Việt Nam học 25.5
85 Đô thị học 21
86 Đô thị học 21.5
87 Đô thị học 20.75
88 Đô thị học 21
89 Công tác xã hội 22.6
90 Công tác xã hội 21.75
91 Công tác xã hội 21.75
92 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27.6
93 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25.6
94 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25.8
95 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25.6
96 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao 25
97 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao 24
98 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao 24.2
99 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao 24.2
100 Tâm lý học giáo dục 24.4
101 Tâm lý học giáo dục 24.5
102 Tâm lý học giáo dục 24.3
103 Tâm lý học giáo dục 24.5

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục học 685
2 Quản lý giáo dục 700
3 Ngôn ngữ Anh 870
4 Ngôn ngữ Anh_CLC 840
5 Ngôn ngữ Nga 700
6 Ngôn ngữ Pháp 760
7 Ngôn ngữ Trung Quốc 820
8 Ngôn ngữ Trung Quốc_CLC 800
9 Ngôn ngữ Đức 760
10 Ngôn ngữ Đức_CLC 740
11 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 735
12 Ngôn ngữ Italia 710
13 Triết học 675
14 Tôn giáo học 610
15 Lịch sử 625
16 Ngôn ngữ học 710
17 Văn học 735
18 Văn hoá học 705
19 Quan hệ Quốc tế 850
20 Quan hệ Quốc tế_Chất lượng cao 845
21 Xã hội học 735
22 Nhân học 660
23 Tâm lý học 860
24 Địa lý học 620
25 Đông phương học 760
26 Nhật Bản học 800
27 Nhật Bản học_Chất lượng cao 800
28 Hàn Quốc học 800
29 Báo chí 825
30 Báo chí_CLC 805
31 Truyền thông đa phương tiện 900
32 Thông tin - thư viện 610
33 Quản lý thông tin 740
34 Lưu trữ học 610
35 Quản trị văn phòng 780
36 Việt Nam học 710
37 Đô thị học 620
38 Công tác xã hội 660
39 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 800
40 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao 800
41 Tâm lý học giáo dục 755