Trường Đại học Khánh Hòa

Mã trường: UKH
Tên viết tắt: ĐHKH
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Khánh Hòa
Tên tiếng Anh: UNIVERSITY OF KHANH HOA
Điện thoại: 0258 3 523 420
Hotline:
Địa chỉ: Số 01 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, Tp. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2022

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Sư phạm Toán học 23.6
2 Sư phạm Vật lý (KHTN) 20.25
3 Sư phạm Ngữ văn 23
4 Sư phạm Tiếng Anh 23.6
5 Giáo dục Tiểu học 24.25
6 Hoá học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) 15
7 Sinh học ứng dụng (Dược liệu) 15
8 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
9 Quản trị kinh doanh (Nhà hàng - Khách sạn) 16
10 Quản trị khách sạn 18
11 Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) 15.5
12 Quản trị kinh doanh (Marketing) 20
13 Ngôn ngữ Anh 19
14 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) 15
15 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) 18
16 Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) 15
17 Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) 18
18 Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông) 15
19 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) 15

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Sư phạm Toán học 25
2 Sư phạm Vật lý (KHTN) 25
3 Sư phạm Ngữ văn 25
4 Sư phạm Tiếng Anh 25
5 Giáo dục Tiểu học 26.5
6 Hoá học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) 16
7 Sinh học ứng dụng (Dược liệu) 16
8 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18
9 Quản trị kinh doanh (Nhà hàng - Khách sạn) 18 Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống)
10 Quản trị khách sạn 18
11 Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) 18
12 Quản trị kinh doanh (Marketing) 20
13 Ngôn ngữ Anh 19
14 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) 19
15 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) 18
16 Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) 18
17 Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) 18
18 Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông) 18
19 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) 18

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Sư phạm Toán học 630
2 Sư phạm Vật lý (KHTN) 670
3 Sư phạm Ngữ văn 670
4 Sư phạm Tiếng Anh 670
5 Giáo dục Tiểu học 670
6 Hoá học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) 450
7 Sinh học ứng dụng (Dược liệu) 450
8 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 450
9 Quản trị kinh doanh (Nhà hàng - Khách sạn) 450
10 Quản trị khách sạn 450
11 Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) 450
12 Quản trị kinh doanh (Marketing) 450
13 Ngôn ngữ Anh 450
14 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) 450
15 Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) 450
16 Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) 450
17 Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông) 450
18 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) 450