Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM

Mã trường: IUH
Tên viết tắt: IUH
Tên tiếng Việt: Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM
Tên tiếng Anh: INDUSTRIAL UNIVERSITY HOCHIMINH CITY
Điện thoại: (028) 3.8940 390
Hotline:
Địa chỉ: 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp, TP.HCM
Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2022

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kinh doanh quốc tế 26
2 Nhóm Ngành Tự động hóa (gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh) 23.5
3 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm 02 ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử viễn thông) 21.5
4 Công nghệ kỹ thuật máy tính 24
5 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 22.5
6 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 22
7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 22.5
8 Công nghệ chế tạo máy 22
9 Công nghệ kỹ thuật ô tô 24.5
10 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 19.5
11 Kỹ thuật xây dựng 19
12 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19
13 Công nghệ dệt, may 19
14 Thiết kế thời trang 21.25
15 Nhóm ngành Công nghệ Thông tin (gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: CNTT; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu) 26
16 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích) 19
17 Công nghệ thực phẩm 20
18 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 19
19 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 19
20 Ngành Công nghệ Sinh học (gồm 03 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm Mỹ) 22.5
21 Nhóm ngành Quản lý đất đai và kinh tế tài nguyên thiên nhiên (gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên) 19
22 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường (gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường) 19
23 Kế toán (gồm 02 chuyên ngành Kế toán; Thuế và Kế toán) 25
24 Kiểm toán 25
25 Tài Chính - Ngân hàng (gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) 24.75
26 Quản trị kinh doanh (gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 25.5
27 Marketing 26
28 Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (gồm 03 chuyên ngành: QT dịch vụ du lịch và lữ hành; QT khách sạn; QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống) 19
29 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo 22.25
30 Thương mại điện tử 25.5
31 Ngôn ngữ Anh 22.25
32 Luật kinh tế 27
33 Luật quốc tế 25
34 Dược học 23
35 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC) gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện,điện tử; Năng lượng tái tạo 22.25
36 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển 23.5
37 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CLC) gồm 02 ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử viễn thông 21.5
38 Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC) 24
39 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 22
40 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) 22.5
41 Công nghệ chế tạo máy (CLC) 22
42 Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) 24.5
43 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC) 19.5
44 Nhóm ngành Công nghệ thông tin (CLC) gồm 04 chuyên ngành: Công nghệ thông thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin 26
45 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích 19
46 Công nghệ thực phẩm (CLC) 20
47 Nhóm ngành Công nghệ sinh học (CLC) gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm Mỹ 22.5
48 Kế toán (CLC) gồm 02 chuyên ngành Kế toán; Thuế và Kế toán 25
49 Kiểm toán (CLC) 25
50 Kinh doanh Quốc tế (CLC) 26
51 Marketing (CLC) 26
52 Tài chính - Ngân hàng (CLC) gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp 24.75
53 Quản trị kinh doanh (CLC) gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25.5
54 Luật kinh tế (CLC) 27
55 Luật quốc tế (CLC) 25
56 Quản trị kinh doanh (Chương trình liên Kết quốc tế 2+2 với ĐH Angelo State University (AUS) của Hoa Kỳ) 25.5
57 Marketing (Chương trình liên Kết quốc tế 2+2 với ĐH Angelo State University (AUS) của Hoa Kỳ) 26
58 Kinh doanh quốc tế (Chương trình liên Kết quốc tế 2+2 với ĐH Angelo State University (AUS) của Hoa Kỳ) 26
59 Kế toán (Chương trình liên Kết quốc tế 2+2 với ĐH Angelo State University (AUS) của Hoa Kỳ) 25
60 Tài chính ngân hàng (Chương trình liên Kết quốc tế 2+2 với ĐH Angelo State University (AUS) của Hoa Kỳ) 24.75
61 Quản lý tài nguyên và môi trường (Chương trình liên Kết quốc tế 2+2 với ĐH Angelo State University (AUS) của Hoa Kỳ) 19
62 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên Kết quốc tế 2+2 với ĐH Angelo State University (AUS) của Hoa Kỳ) 22.25
63 Khoa học máy tính (Chương trình liên Kết quốc tế 2+2 với ĐH Angelo State University (AUS) của Hoa Kỳ) 23
64 Kế toán (Chương trình CLC tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)) 25
65 Kiểm toán (Chương trình CLC tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán công chứng Anh và Xứ Wales (ICAEW)) 25

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kinh doanh quốc tế 28.5
2 Nhóm Ngành Tự động hóa (gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh) 27
3 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm 02 ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử viễn thông) 25.75
4 Công nghệ kỹ thuật máy tính 27
5 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 26.5
6 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 26.5
7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 27
8 Công nghệ chế tạo máy 26
9 Công nghệ kỹ thuật ô tô 27.5
10 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 24.25
11 Kỹ thuật xây dựng 26
12 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 24
13 Công nghệ dệt, may 24
14 Thiết kế thời trang 25.5
15 Nhóm ngành Công nghệ Thông tin (gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: CNTT; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu) 28
16 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích) 24
17 Công nghệ thực phẩm 27.5
18 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 24
19 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 24
20 Ngành Công nghệ Sinh học (gồm 03 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm Mỹ) 27
21 Nhóm ngành Quản lý đất đai và kinh tế tài nguyên thiên nhiên (gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên) 23
22 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường (gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường) 23
23 Kế toán (gồm 02 chuyên ngành Kế toán; Thuế và Kế toán) 27.75
24 Kiểm toán 27.25
25 Tài Chính - Ngân hàng (gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) 27.75
26 Quản trị kinh doanh (gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 28
27 Marketing 28.5
28 Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (gồm 03 chuyên ngành: QT dịch vụ du lịch và lữ hành; QT khách sạn; QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống) 26.25
29 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo 26.5
30 Thương mại điện tử 27.25
31 Ngôn ngữ Anh 26.25
32 Luật kinh tế 28
33 Luật quốc tế 27
34 Dược học 27.5
35 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC) gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện,điện tử; Năng lượng tái tạo 26.5
36 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển 27
37 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CLC) gồm 02 ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử viễn thông 25.75
38 Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC) 27
39 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 26.5
40 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) 27
41 Công nghệ chế tạo máy (CLC) 26
42 Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) 27.5
43 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC) 24.25
44 Nhóm ngành Công nghệ thông tin (CLC) gồm 04 chuyên ngành: Công nghệ thông thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin 28
45 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích 24
46 Công nghệ thực phẩm (CLC) 27.5
47 Nhóm ngành Công nghệ sinh học (CLC) gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm Mỹ 27
48 Kế toán (CLC) gồm 02 chuyên ngành Kế toán; Thuế và Kế toán 27.75
49 Kiểm toán (CLC) 27.25
50 Kinh doanh Quốc tế (CLC) 28.5
51 Marketing (CLC) 28.5
52 Tài chính - Ngân hàng (CLC) gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp 27.75
53 Quản trị kinh doanh (CLC) gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 28
54 Luật kinh tế (CLC) 28
55 Luật quốc tế (CLC) 27
56 Quản trị kinh doanh (Chương trình liên Kết quốc tế 2+2 với ĐH Angelo State University (AUS) của Hoa Kỳ) 28
57 Marketing (Chương trình liên Kết quốc tế 2+2 với ĐH Angelo State University (AUS) của Hoa Kỳ) 28.5
58 Kinh doanh quốc tế (Chương trình liên Kết quốc tế 2+2 với ĐH Angelo State University (AUS) của Hoa Kỳ) 28.5
59 Kế toán (Chương trình liên Kết quốc tế 2+2 với ĐH Angelo State University (AUS) của Hoa Kỳ) 27.75
60 Tài chính ngân hàng (Chương trình liên Kết quốc tế 2+2 với ĐH Angelo State University (AUS) của Hoa Kỳ) 27.75
61 Quản lý tài nguyên và môi trường (Chương trình liên Kết quốc tế 2+2 với ĐH Angelo State University (AUS) của Hoa Kỳ) 23
62 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên Kết quốc tế 2+2 với ĐH Angelo State University (AUS) của Hoa Kỳ) 26.25
63 Khoa học máy tính (Chương trình liên Kết quốc tế 2+2 với ĐH Angelo State University (AUS) của Hoa Kỳ) 21
64 Kế toán (Chương trình CLC tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)) 27.75
65 Kiểm toán (Chương trình CLC tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán công chứng Anh và Xứ Wales (ICAEW)) 27.25

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kinh doanh quốc tế 900
2 Nhóm Ngành Tự động hóa (gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh) 800
3 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm 02 ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử viễn thông) 660
4 Công nghệ kỹ thuật máy tính 800
5 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 800
6 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 750
7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 780
8 Công nghệ chế tạo máy 700
9 Công nghệ kỹ thuật ô tô 800
10 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 650
11 Kỹ thuật xây dựng 700
12 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 650
13 Công nghệ dệt, may 650
14 Thiết kế thời trang 700
15 Nhóm ngành Công nghệ Thông tin (gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: CNTT; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu) 850
16 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích) 670
17 Công nghệ thực phẩm 780
18 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 650
19 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 650
20 Ngành Công nghệ Sinh học (gồm 03 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm Mỹ) 750
21 Nhóm ngành Quản lý đất đai và kinh tế tài nguyên thiên nhiên (gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên) 650
22 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường (gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường) 650
23 Kế toán (gồm 02 chuyên ngành Kế toán; Thuế và Kế toán) 765
24 Kiểm toán 790
25 Tài Chính - Ngân hàng (gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) 785
26 Quản trị kinh doanh (gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 830
27 Marketing 860
28 Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (gồm 03 chuyên ngành: QT dịch vụ du lịch và lữ hành; QT khách sạn; QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống) 700
29 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo 760
30 Thương mại điện tử 810
31 Ngôn ngữ Anh 720
32 Luật kinh tế 810
33 Luật quốc tế 750
34 Dược học 830
35 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC) gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện,điện tử; Năng lượng tái tạo 760
36 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển 800
37 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CLC) gồm 02 ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử viễn thông 660
38 Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC) 800
39 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 750
40 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) 780
41 Công nghệ chế tạo máy (CLC) 700
42 Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) 800
43 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC) 650
44 Nhóm ngành Công nghệ thông tin (CLC) gồm 04 chuyên ngành: Công nghệ thông thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin 850
45 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích 670
46 Công nghệ thực phẩm (CLC) 780
47 Nhóm ngành Công nghệ sinh học (CLC) gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm Mỹ 750
48 Kế toán (CLC) gồm 02 chuyên ngành Kế toán; Thuế và Kế toán 765
49 Kiểm toán (CLC) 790
50 Kinh doanh Quốc tế (CLC) 900
51 Marketing (CLC) 860
52 Tài chính - Ngân hàng (CLC) gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp 785
53 Quản trị kinh doanh (CLC) gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 830
54 Luật kinh tế (CLC) 810
55 Luật quốc tế (CLC) 750
56 Quản trị kinh doanh (Chương trình liên Kết quốc tế 2+2 với ĐH Angelo State University (AUS) của Hoa Kỳ) 830
57 Marketing (Chương trình liên Kết quốc tế 2+2 với ĐH Angelo State University (AUS) của Hoa Kỳ) 860
58 Kinh doanh quốc tế (Chương trình liên Kết quốc tế 2+2 với ĐH Angelo State University (AUS) của Hoa Kỳ) 900
59 Kế toán (Chương trình liên Kết quốc tế 2+2 với ĐH Angelo State University (AUS) của Hoa Kỳ) 765
60 Tài chính ngân hàng (Chương trình liên Kết quốc tế 2+2 với ĐH Angelo State University (AUS) của Hoa Kỳ) 785
61 Quản lý tài nguyên và môi trường (Chương trình liên Kết quốc tế 2+2 với ĐH Angelo State University (AUS) của Hoa Kỳ) 650
62 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên Kết quốc tế 2+2 với ĐH Angelo State University (AUS) của Hoa Kỳ) 720
63 Khoa học máy tính (Chương trình liên Kết quốc tế 2+2 với ĐH Angelo State University (AUS) của Hoa Kỳ) 650
64 Kế toán (Chương trình CLC tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)) 765
65 Kiểm toán (Chương trình CLC tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán công chứng Anh và Xứ Wales (ICAEW)) 790