Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM

Mã trường: QSQ
Tên viết tắt: HCMIU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM
Tên tiếng Anh: HO CHI MINH CITY INTERNATIONAL UNIVERSITY
Điện thoại: (028) 37244270
Hotline:
Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, TP. Thủ Đức, TP.HCM
Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2022

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 25
2 Quản trị kinh doanh 23
3 Tài Chính - Ngân hàng 22
4 Kế toán 22
5 Công nghệ Sinh học 20
6 Hoá học 18
7 Toán ứng dụng 20
8 Khoa học dữ liệu 26
9 Công nghệ Thông tin 27.5
10 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25
11 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 20
12 Kỹ thuật không gian 21
13 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 21
14 Kỹ thuật y sinh 22
15 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 21.5
16 Kỹ thuật hóa học 20
17 Kỹ thuật môi trường 18
18 Công nghệ thực phẩm 20
19 Khoa học máy tính 25
20 Quản lý xây dựng 20
21 Kỹ thuật xây dựng 20
22 Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 23
23 Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 27.5
24 Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 21
25 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 20
26 Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 20
27 Công nghệ thực phẩm (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 20
28 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 25
29 Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 18
30 Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 18

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 835
2 Quản trị kinh doanh 820
3 Tài Chính - Ngân hàng 780
4 Kế toán 750
5 Công nghệ Sinh học 650
6 Hoá học 650
7 Toán ứng dụng 680
8 Khoa học dữ liệu 780
9 Công nghệ Thông tin 780
10 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 870
11 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 630
12 Kỹ thuật không gian 630
13 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 660
14 Kỹ thuật y sinh 680
15 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 680
16 Kỹ thuật hóa học 670
17 Kỹ thuật môi trường 630
18 Công nghệ thực phẩm 650
19 Khoa học máy tính 780
20 Quản lý xây dựng 630
21 Kỹ thuật xây dựng 630
22 Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 820
23 Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 780
24 Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 660
25 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 630
26 Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 650
27 Công nghệ thực phẩm (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 650
28 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 835
29 Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 600
30 Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 600