Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Mã trường: NTT
Tên viết tắt: NTTU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Tên tiếng Anh: NGUYEN TAT THANH UNIVERSITY
Điện thoại: 1900 2039
Hotline: 0902 298 300
Địa chỉ: 298A - 300A Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP.HCM
Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Y khoa 8.3
2 Dược học 8
3 Y học dự phòng 6.5
4 Điều dưỡng 6.5
5 Kỹ thuật xét nghiệm y học 6.5
6 Công nghệ Sinh học 6
7 Công nghệ kỹ thuật hoá học 6
8 Công nghệ thực phẩm 6
9 Quản lý tài nguyên và môi trường 6
10 Kỹ thuật xây dựng 6
11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 6
12 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 6
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô 6.3
14 Công nghệ thông tin 6.3
15 Kế toán 6
16 Tài chính - Ngân hàng 6
17 Quản trị kinh doanh 6.3
18 Quản trị khách sạn 6
19 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 6
20 Ngôn ngữ Anh 6
21 Việt Nam học 6
22 Ngôn ngữ Trung Quốc 6
23 Thiết kế đồ họa 6
24 Quản trị nhân lực 6
25 Luật kinh tế 6
26 Kiến trúc 6
27 Thanh nhạc 6
28 Piano 6
29 Thiết kế Nội thất 6
30 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 6
31 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 6
32 Kỹ thuật Y sinh 6
33 Vật lý Y khoa 6
34 Đông phương học 6
35 Quan hệ Công chúng 6
36 Tâm lý học 6
37 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 6
38 Thương mại điện tử 6
39 Marketing 6
40 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 6
41 Du lịch 6
42 Truyền thông đa phương tiện 6
43 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình 6
44 Quay phim 6
45 Kỹ thuật Phần mềm 6
46 Mạng máy tình và Truyền thông dữ liệu 6
47 Kinh doanh quốc tế 6
48 Quan hệ quốc tế 6
49 Giáo dục mầm non 8
50 Quản lý bệnh viện 6

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Y khoa 650 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 85
2 Dược học 570 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
3 Y học dự phòng 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
4 Điều dưỡng 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
5 Kỹ thuật xét nghiệm y học 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
6 Công nghệ Sinh học 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
7 Công nghệ kỹ thuật hoá học 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
8 Công nghệ thực phẩm 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
9 Quản lý tài nguyên và môi trường 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
10 Kỹ thuật xây dựng 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
12 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
14 Công nghệ thông tin 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
15 Kế toán 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
16 Tài chính - Ngân hàng 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
17 Quản trị kinh doanh 550 Điểm ĐGNL ĐHQG
18 Quản trị khách sạn 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
19 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
20 Ngôn ngữ Anh 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
21 Việt Nam học 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
22 Ngôn ngữ Trung Quốc 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
23 Thiết kế đồ họa 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
24 Quản trị nhân lực 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
25 Luật kinh tế 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
26 Kiến trúc 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
27 Thanh nhạc 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
28 Piano 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
29 Thiết kế Nội thất 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
30 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
31 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
32 Kỹ thuật Y sinh 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
33 Vật lý Y khoa 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
34 Đông phương học 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
35 Quan hệ Công chúng 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
36 Tâm lý học 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
37 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
38 Thương mại điện tử 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
39 Marketing 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
40 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
41 Du lịch 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
42 Truyền thông đa phương tiện 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
43 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
44 Quay phim 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
45 Kỹ thuật Phần mềm 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
46 Mạng máy tình và Truyền thông dữ liệu 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
47 Kinh doanh quốc tế 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
48 Quan hệ quốc tế 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
49 Giáo dục mầm non 570 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70
50 Quản lý bệnh viện 550 Điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70