Trường Đại học Nam Cần Thơ

Mã trường: DNC
Tên viết tắt:
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Nam Cần Thơ
Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University
Website: nctu.edu.vn/
Email:
Điện thoại: (0292) 3 798 222
Hotline:
Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2022

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quan hệ Công chúng 22
2 Quản trị kinh doanh 18
3 Bất động sản 16
4 Tài chính - ngân hàng 19
5 Kế toán 18
6 Quản lý bệnh viện 16
7 Luật 23
8 Luật kinh tế 21
9 Công nghệ thông tin 20
10 Công nghệ kỹ thuật ô tô 19
11 Kinh doanh quốc tế 16
12 Marketing 22
13 Công nghệ kỹ thuật hoá học 16
14 Kỹ thuật Cơ khí động lực 16
15 Kỹ thuật môi trường 16
16 Quản trị khách sạn 18
17 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 16
18 Công nghệ thực phẩm 18
19 Kiến trúc 18
20 Kỹ thuật xây dựng 18
21 Y khoa 22
22 Dược học 21
23 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19
24 Kỹ thuật hình ảnh y học 19
25 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 21
26 Quản lý tài nguyên và môi trường 16
27 Quản lý đất đai 16
28 Ngôn ngữ Anh 16
29 Kinh tế số 16
30 Quản lý công nghiệp 16
31 Kỹ thuật y sinh 16
32 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 21
33 Truyền thông đa phương tiện 25
34 Kỹ thuật phần mềm 20
35 Khoa học máy tính 16

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quan hệ Công chúng 25
2 Quản trị kinh doanh 18
3 Bất động sản 18
4 Tài chính - ngân hàng 25.5
5 Kế toán 24
6 Quản lý bệnh viện 18
7 Luật 23
8 Luật kinh tế 23
9 Công nghệ thông tin 26
10 Công nghệ kỹ thuật ô tô 24
11 Kinh doanh quốc tế 18
12 Marketing 26
13 Công nghệ kỹ thuật hoá học 18
14 Kỹ thuật Cơ khí động lực 21
15 Kỹ thuật môi trường 18
16 Quản trị khách sạn 18
17 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 18
18 Công nghệ thực phẩm 24.5
19 Kiến trúc 23
20 Kỹ thuật xây dựng 21.5
21 Y khoa 24
22 Dược học 24
23 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19.5
24 Kỹ thuật hình ảnh y học 21
25 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 18
26 Quản lý tài nguyên và môi trường 18
27 Quản lý đất đai 24
28 Ngôn ngữ Anh 20
29 Kinh tế số 18
30 Quản lý công nghiệp 18
31 Kỹ thuật y sinh 18
32 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25
33 Truyền thông đa phương tiện 25.5
34 Kỹ thuật phần mềm 20
35 Khoa học máy tính 18

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Y khoa 700
2 Dược học 650
3 Kỹ thuật xét nghiệm y học 620
4 Kỹ thuật hình ảnh y học 620