Trường Đại học Thủy lợi

Mã trường: TLA
Tên viết tắt: TLU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Thủy lợi
Tên tiếng Anh: ThuyLoi University
Điện thoại: (024) 3852 2201
Hotline:
Địa chỉ: 175 Tây Sơn, Phường Kim Liên, TP. Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc)

Quyết định điểm chuẩn Đại học chính quy năm 2025 xem chi tiết TẠI ĐÂY

Thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và Quy đổi điểm tương đương giữa các phương thức xét tuyển Đại học chính quy năm 2025 tại Hà Nội (TLA) xem chi tiết TẠI ĐÂY.

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2025

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 18.48
2 Kỹ thuật tài nguyên nước 18.49
3 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) 18
4 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp 18.76
5 Kỹ thuật Cơ khí 22.6
6 Công nghệ thông tin 23.23
7 Kỹ thuật cấp thoát nước 18
8 Kỹ thuật môi trường 17.75
9 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị 19
10 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 19.48
11 Kỹ thuật điện 22
12 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18.5
13 Quản lý xây dựng 19.96
14 Hệ thống thông tin 21.75
15 Kỹ thuật Phần mềm 21.55
16 Kỹ thuật Hóa học 20.5
17 Công nghệ Sinh học 18.76
18 Kỹ thuật cơ điện tử 23.33
19 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 24.1
20 Công nghệ chế tạo máy 20.75
21 Kỹ thuật ô tô 22.5
22 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 22.5
23 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 22.12
24 An ninh mạng 22.04
25 Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo 21.15
26 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng 17
27 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước 17.35
28 Ngôn ngữ Anh 22.59
29 Ngôn ngữ Trung Quốc 25.45
30 Luật 25.17
31 Luật kinh tế 25.5
32 Kinh tế 21.91
33 Quản trị kinh doanh 22.1
34 Kế toán 22.25
35 Kinh tế xây dựng 20.73
36 Thương mại điện tử 22.98
37 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 21.48
38 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 23
39 Tài chính - ngân hàng 22.26
40 Kiểm toán 21.44
41 Kinh tế số 22.11
42 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tể 18.09
43 Chương trình Công nghệ tài chính 19.5

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 23.46
2 Kỹ thuật tài nguyên nước 23.48
3 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) 22.66
4 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp 23.72
5 Kỹ thuật Cơ khí 27.18
6 Công nghệ thông tin 27.89
7 Kỹ thuật cấp thoát nước 22.67
8 Kỹ thuật môi trường 22.27
9 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị 23.93
10 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 24.34
11 Kỹ thuật điện 26.5
12 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 23.5
13 Quản lý xây dựng 24.75
14 Hệ thống thông tin 26.29
15 Kỹ thuật Phần mềm 26.11
16 Kỹ thuật Hóa học 25.21
17 Công nghệ Sinh học 23.72
18 Kỹ thuật cơ điện tử 28
19 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 28.87
20 Công nghệ chế tạo máy 25.43
21 Kỹ thuật ô tô 27.06
22 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 27.06
23 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 26.63
24 An ninh mạng 26.54
25 Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo 25.77
26 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng 21
27 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước 21.59
28 Ngôn ngữ Anh 27.17
29 Ngôn ngữ Trung Quốc 30
30 Luật 30
31 Luật kinh tế 30
32 Kinh tế 26.42
33 Quản trị kinh doanh 26.61
34 Kế toán 26.78
35 Kinh tế xây dựng 25.41
36 Thương mại điện tử 27.61
37 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 26.05
38 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 27.63
39 Tài chính - ngân hàng 26.79
40 Kiểm toán 26.02
41 Kinh tế số 26.62
42 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tể 22.82
43 Chương trình Công nghệ tài chính 24.36