Trường Đại học Đà Lạt

Mã trường: TDL
Tên viết tắt: DLU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Đà Lạt
Tên tiếng Anh: Da Lat University
Điện thoại: 02633 825091
Hotline:
Địa chỉ: Số 01 Phù Đổng Thiên Vương - Phường 8 - Tp. Đà Lạt.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2021

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Sư phạm Toán học 24
2 Sư phạm Vật lý 19
3 Sư phạm Hoá học 19
4 Sư phạm Sinh học 19
5 Sư phạm Ngữ văn 24.5
6 Sư phạm Lịch sử 19
7 Sư phạm Tiếng Anh 24.5
8 Sư phạm Tin học 23
9 Giáo dục Tiểu học 24
10 Toán học 16
11 Khoa học dữ liệu 16
12 Công nghệ Thông tin 16
13 Vật lý học 16
14 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 16
15 Kỹ thuật hạt nhân 16
16 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16
17 Hoá học 16
18 Công nghệ kỹ thuật môi trường 16
19 Sinh học 16
20 Công nghệ Sinh học 16
21 Quản trị kinh doanh 17.5
22 Kế toán 16
23 Tài Chính - Ngân hàng 16
24 Công nghệ thực phẩm 16
25 Nông học 16
26 Công nghệ sau thu hoạch 16
27 Luật 17.5
28 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17.5
29 Việt Nam học 16
30 Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) 16
31 Quốc tế học 16
32 Văn học (Ngữ văn tổng hợp, Ngữ văn báo chí) 16
33 Văn hóa Du lịch 16
34 Trung Quốc học 16
35 Lịch sử 16
36 Công tác xã hội 16
37 Dân số và Phát triển 16
38 Xã hội học 16
39 Ngôn ngữ Anh 16.5
40 Khoa học Môi trường 16
41 Văn hoá học 16

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Sư phạm Toán học 25.5
2 Sư phạm Vật lý 24
3 Sư phạm Hoá học 25
4 Sư phạm Sinh học 27
5 Sư phạm Ngữ văn 25
6 Sư phạm Lịch sử 24
7 Sư phạm Tiếng Anh 26.5
8 Sư phạm Tin học 25
9 Giáo dục Tiểu học 24
10 Toán học 18
11 Khoa học dữ liệu 18
12 Công nghệ Thông tin 18
13 Vật lý học 18
14 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 18
15 Kỹ thuật hạt nhân 18
16 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18
17 Hoá học 18
18 Công nghệ kỹ thuật môi trường 18
19 Sinh học 18
20 Công nghệ Sinh học 18
21 Quản trị kinh doanh 22.5
22 Kế toán 22
23 Tài Chính - Ngân hàng 21
24 Công nghệ thực phẩm 18
25 Nông học 18
26 Công nghệ sau thu hoạch 18
27 Luật 22
28 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22
29 Việt Nam học 18
30 Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) 21
31 Quốc tế học 18
32 Văn học (Ngữ văn tổng hợp, Ngữ văn báo chí) 18
33 Văn hóa Du lịch 18
34 Trung Quốc học 21
35 Lịch sử 18
36 Công tác xã hội 18
37 Dân số và Phát triển 18
38 Xã hội học 18
39 Ngôn ngữ Anh 21
40 Khoa học Môi trường 18
41 Văn hoá học 18