Học viện Chính sách và phát triển

Mã trường: HCP
Tên viết tắt: APD
Tên tiếng Việt: Học viện Chính sách và phát triển
Tên tiếng Anh: ACADEMY OF POLICY AND DEVELOPMENT
Điện thoại: 024 3747 3186
Hotline: 024 3795 7368
Địa chỉ: Khu đô thị Nam An Khánh, Xã An Khánh, TP. Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Học viện Chính sách và phát triển

Năm 2025 Học viện Chính Sách và Phát Triển tuyển sinh theo 2 phương thức:

Phương thức 1. Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo:

Phương thức 2. Xét tuyển kết hợp

1: Xét tuyển kết hợp theo kết quả học tập THPT với:

- Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS, TOEIC, TOEFL, v.v.)

- Chứng chỉ năng lực quốc tế (ACT, AP, IB, A-Level, SAT)

- Giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố (Nhất, Nhì, Ba)

2: Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy.

- Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

- Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội

- Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT

4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2025

Lưu ý: Điểm quy đổi xét tuyển giữa các phương thức. Xem TẠI ĐÂY

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 30.02 Thang điểm 40
2 Kinh tế 22.02
3 Kinh tế phát triển 22.36
4 Kinh tế quốc tế 22
5 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) 28.61 Thang điểm 40
6 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu) 27.14 Thang điểm 40
7 Kinh tế số 23.35
8 Quản lý Nhà nước 26.39
9 Quản lý nhà nước 24.39
10 Quản lý nhà nước 26.39
11 Quản trị kinh doanh 22.3
12 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) 28.91 Thang điểm 40
13 Marketing 28.66 Thang điểm 40
14 Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) 29.9 Thang điểm 40
15 Tài chính - Ngân hàng 26.54 Thang điểm 40
16 Kế toán 23.23
17 Luật kinh tế 26.73
18 Luật kinh tế 24.73

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 30.02 Thang điểm 40
2 Kinh tế 22.02
3 Kinh tế phát triển 22.36
4 Kinh tế quốc tế 22
5 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) 28.61 Thang điểm 40
6 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu) 27.14 Thang điểm 40
7 Kinh tế số 23.35
8 Quản lý Nhà nước 24.39
9 Quản trị kinh doanh 22.3
10 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) 28.91 Thang điểm 40
11 Marketing 28.66 Thang điểm 40
12 Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) 29.9 Thang điểm 40
13 Tài chính - Ngân hàng 26.54 Thang điểm 40
14 Kế toán 23.23
15 Luật kinh tế 24.73
16 Luật kinh tế 26.73