Đại học Cần Thơ

Mã trường: TCT
Tên viết tắt: CTU
Tên tiếng Việt: Đại học Cần Thơ
Tên tiếng Anh: CAN THO UNIVERSITY
Điện thoại: 0292 3832663
Hotline:
Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, Phường Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Cần Thơ

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2025

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Mầm non 25.87
2 Giáo dục Tiểu học 26.09
3 Giáo dục Công dân 27.71
4 Giáo dục Thể chất 23.23
5 Sư phạm Toán học 27.67
6 Sư phạm Tin học 24.5
7 Sư phạm Vật lý 27.19
8 Sư phạm Hoá học 27.23
9 Sư phạm Sinh học 25.52
10 Sư phạm Ngữ văn 28.23
11 Sư phạm Lịch sử 28.61
12 Sư phạm Địa lý 28.32
13 Sư phạm Tiếng Pháp 25.51
14 Sư phạm Khoa học tự nhiên 25.99
15 Ngôn ngữ Anh 24.48
16 Ngôn ngữ Anh - Học tại khu Hòa An 23
17 Ngôn ngữ Pháp 20.6
18 Triết học 25.41
19 Văn học 26.5
20 Chính trị học 26.29
21 Xã hội học 26.12
22 Báo chí 26.75
23 Thông tin - thư viện 17.81
24 Truyền thông đa phương tiện 24.11
25 Quản trị kinh doanh 21.5
26 Quản trị kinh doanh - Học tại khu Hòa An 18.95
27 Marketing 22.96
28 Kinh doanh quốc tế 22.47
29 Kinh doanh thương mại 21.75
30 Tài chính - ngân hàng 22.9
31 Kế toán 22.61
32 Kiểm toán 21.75
33 Luật 25.97
34 Luật - Học tại khu Hòa An 25.1
35 Luật kinh tế 26.39
36 Sinh học 19.61
37 Công nghệ Sinh học 20.2
38 Sinh học ứng dụng 17.15
39 Hóa học 22.28
40 Khoa học Môi trường 15
41 Toán ứng dụng 21.77
42 Thống kê 18.41
43 Khoa học máy tính 23.07
44 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 21.01
45 Kỹ thuật Phần mềm 23.05
46 Hệ thống thông tin 21.38
47 Kỹ thuật máy tính 24
48 Công nghệ thông tin 24.78
49 Công nghệ thông tin - Học tại khu Hòa An 21.15
50 An toàn thông tin 22.5
51 Công nghệ kỹ thuật hoá học 22.59
52 Quản lý công nghiệp 20.61
53 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 23.65
54 Kỹ thuật Cơ khí 22.05
55 Kỹ thuật cơ điện tử 22.35
56 Kỹ thuật ô tô 22.15
57 Kỹ thuật điện 21.8
58 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 20.95
59 Kỹ thuật Y sinh 21
60 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 23.35
61 Kỹ thuật vật liệu 19.7
62 Kỹ thuật môi trường 15
63 Vật lý kỹ thuật 21.55
64 Công nghệ thực phẩm 20.28
65 Công nghệ sau thu hoạch 15
66 Công nghệ chế biến thuỷ sản 15.4
67 Kiến trúc 18.1
68 Quy hoạch vùng và đô thị 15
69 Kỹ thuật xây dựng 16.1
70 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 15
71 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15
72 Kỹ thuật cấp thoát nước 15
73 Khoa học đất 15
74 Nông học 15
75 Khoa học cây trồng 15
76 Bảo vệ thực vật 15
77 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 15
78 Kinh doanh nông nghiệp - Học tại khu Hòa An 15
79 Nuôi trồng thuỷ sản 15
80 Bệnh học thủy sản 15
81 Quản lý thủy sản 15
82 Thú y 20
83 Hóa dược 22.76
84 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 21.4
85 Quản lý tài nguyên và môi trường 17.1
86 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 18.05
87 Quản lý đất đai 16.9
88 Nuôi trồng thuỷ sản 15
89 Ngôn ngữ Anh 23
90 Quản trị kinh doanh 19.62
91 Kinh doanh quốc tế 20.75
92 Tài chính - ngân hàng 20.1
93 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 19.1
94 Kỹ thuật điện 17.6
95 Hệ thống thông tin 18.8
96 Công nghệ thông tin 20.25
97 Công nghệ kỹ thuật hoá học 15
98 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 18.65
99 Công nghệ thực phẩm 16.67
100 Kỹ thuật xây dựng 15.15
101 Công nghệ thông tin 18.68
102 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 17.75
103 Kỹ thuật Phần mềm 19.4
104 Thú y 18
105 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 28.46
106 Tâm lý học giáo dục 26.75
107 Thương mại điện tử 22.23
108 Kế toán - Học tại khu Sóc Trăng 18.38
109 Luật - Học tại khu Sóc Trăng 24.27
110 Luật dân sự và Tố tụng dân sự 25.69
111 Trí tuệ nhân tạo 23.04
112 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - Học tại khu Sóc Trăng 18.5
113 Đảm bảo chất lượng & An toàn thực phẩm 17